-
(Khác biệt giữa các bản)(→Ngoại động từ)(→Cưỡng đoạt, chiếm)
Dòng 97: Dòng 97: ::[[to]] [[force]] [[an]] [[enemy]] [[stronghold]]::[[to]] [[force]] [[an]] [[enemy]] [[stronghold]]::chiếm một đồn địch::chiếm một đồn địch+ ===Cấu trúc từ ===+ =====[[by]] [[force]] [[of]] =====+ ::do nhờ, bằng cách+ ===== [[in]] [[great]] [[force]] =====+ ::mạnh mẽ, sung sức+ ===== [[to]] [[force]] [[someone's]] [[hand]] =====+ ::bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động+ ::Bắt ai phải công nhận một chính sách===Hình thái từ======Hình thái từ===04:48, ngày 26 tháng 12 năm 2007
/fɔ:s/
Thông dụng
Danh từ
Vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc
- by force
- bằng vũ lực bắt buộc
- by force of circumstances
- do hoàn cảnh bắt buộc
(vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng
- internal force
- lực trong, nội lực
- external force
- lực ngoài, ngoại lực
- conservation of force
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng
Ngoại động từ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cưỡng bức
- constraining force
- lực cưỡng bức
- force circulation
- chuyển động cưỡng bức
- force circulation
- tuần hoàn cưỡng bức
- force feed lubrication
- sự bôi trơn cưỡng bức
- force response
- ứng xử cưỡng bức
- mechanical force feed lubrication
- sự bôi trơn (cơ học) cưỡng bức
nhóm
- Internet Engineering Task Force (IETF)
- Nhóm đặc trách kỹ thuật Internet
- Internet Research Task Force (IRTF)
- Nhóm đặc trách nghiên cứu Internet
- Roaming Operations Task Force (ROAMPS)
- nhóm đặc trách về các hoạt động chuyển vùng
- Technical (TR-Committee) Regulatory Reform Task Force (TR2TF)
- Nhóm đặc trách cách quy chế kỹ thuật (Ban-RT)
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Power, might, energy, strength, potency, vigour,intensity, violence, impact; dynamism, pressure: The force ofthe blow knocked me down.
Coercion, pressure, constraint,duress, compulsion, arm-twisting: When persuasion failed, theguards resorted to force.
Weight, persuasiveness,persistence, cogency, effectiveness, efficacy, strength,validity, significance, value: The force of his argument wassufficient to convince us.
In force. in effect, effective, in operation, operative, valid,binding, current: The ancient customs still remain in force.The law came into force at midnight.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ