• Revision as of 01:30, ngày 27 tháng 11 năm 2007 by Thuha2406 (Thảo luận | đóng góp)
    /du:/

    Thông dụng

    Ngọai động từ .did, .done

    Làm, thực hiện
    to do one's duty
    làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ
    to do one's best
    làm hết sức mình
    Làm, làm cho, gây cho
    to do somebody good
    làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai
    to do somebody harm
    làm hại ai
    to do somebody credit
    làm ai nổi tiếng
    Làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch
    to do one's lessons
    làm bài, học bài
    to do a sum
    giải bài toán, làm bài toán
    the "Arabian Nights" done into English
    cuốn "nghìn lẻ một đêm" dịch sang tiếng Anh
    Làm xong, xong, hết
    how many pages have you done?
    anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?
    have you done laughing?
    anh đã cười hết chưa?
    Dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn
    to do one's room
    thu dọn buồng
    to do one's hair
    vấn tóc, làm đầu
    Nấu, nướng, quay, rán
    meat done to a turn
    thịt nấu (nướng) vừa chín tới
    Đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ
    to do Hamlet
    đóng vai Ham-lét
    to do the polite
    làm ra vẻ lễ phép
    Làm mệt lử, làm kiệt sức
    I am done
    tôi mệt lử
    Đi , qua (một quãng đường)
    to do six miles in an hour
    đi qua sáu dặm trong một giờ
    (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
    to do someone out of something
    lừa ai lấy cái gì
    (thông tục) đi thăm, đi tham quan
    to do the museum
    tham quan viện bảo tàng
    (từ lóng) chịu (một hạn tù)
    (từ lóng) cho ăn, đãi
    they do him very well
    họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành
    to do oneself well
    ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc

    Nội động từ

    Làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động
    he did well to refuse
    hắn từ chối là (xử sự) đúng
    to do or die; to do and die
    phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết
    Thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt
    have you done with that book?
    anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?
    have done!
    thôi di! thế là đủ rồi!
    he has done with smoking
    hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá
    Được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp
    will that do?
    cái đó được không? cái đó có ổn không?
    that will do
    điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy
    this sort of work won't do for him
    loại công việc đó đối với hắn không hợp
    it won't do to play all day
    chơi rong cả ngày thì không ổn
    Thấy trong ngườii, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở
    how do you do?
    anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
    he is doing very well
    anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm
    we can do well without your help
    không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi

    Trợ động từ

    (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định)
    do you smoke?
    anh có hút thuốc không?
    I do not know his name
    tôi không biết tên anh ta
    (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh)
    do come
    thế nào anh cũng đến nhé
    I do wish he could come
    tôi rất mong anh ấy có thể đến được

    Động từ

    (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
    he works as much as you do
    hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc)
    he likes swimming and so do I
    hắn thích bơi và tôi cũng vậy
    did you meet him? Yes I did
    anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp
    he speaks English better than he did
    bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia

    Danh từ

    (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp
    (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt
    We've got a do on tonight
    Đêm nay bọn ta có bữa chén
    ( số nhiều) phần
    fair dos!
    chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!
    ( Úc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công

    Danh từ

    (âm nhạc) đô
    (viết tắt) của ditto

    Hình thái từ

    Doing (V_ing)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X