• Revision as of 06:26, ngày 18 tháng 1 năm 2008 by 222.252.102.99 (Thảo luận)
    /loud/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vật nặng, gánh nặng
    to carry a heavy load
    mang một gánh nặng
    Vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...)
    Trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền
    (kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...)
    periodic load
    tải tuần hoàn
    Thuốc nạp, đạn nạp (vào súng)
    (thông tục) nhiều, hàng đống
    loads of money
    hàng đống tiền, hàng bồ bạc
    to get a load of sth
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe
    Nhìn, trông
    to take a load off sb's mind
    làm cho ai hết lo âu, làm cho ai thở phào nhẹ nhỏm
    a load of old rubbish
    chuyện nhảm nhí, chuyện tào lao

    Ngoại động từ

    Chất, chở
    to load a car with cement
    chất xi măng lên xe
    Nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh)
    to load a gun
    nạp đạn vào súng
    I am loaded
    súng tôi có nạp đạn
    to load a camera
    lắp phim vào máy ảnh
    to load one's stomach with food
    ăn nhồi ăn nhét, ăn no căng
    Chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận...
    to load somebody with work
    đổ dồn (chồng chất) công việc lên đầu ai
    to load a man with insults
    chửi bới ai thậm tệ
    to load someone with gifts
    cho ai hàng đống quà
    to load someone with compliments
    khen ngợi ai hết lời
    Đổ chì vào, làm cho nặng thêm
    to load the dice
    đổ chì vào con súc sắc; (nghĩa bóng) gian lận

    Nội động từ

    Bốc hàng, bốc vác, khuân vác
    Nạp đạn

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    khối nặng
    mẻ liệu (lò)

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    tải điện

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bốc xếp
    khuân vác
    đặt tải
    hàng (hóa)
    tăng tải
    vật nặng

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    tải, trọng tải, tải lượng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lượng tải
    load capacity
    dung lượng tải
    load equivalent
    đương lượng tải trọng
    load estimating
    sự ước lượng tải trọng
    khởi động
    IPL (initialprogram load)
    sự nạp chương trình khởi động
    no-load start
    sự khởi động không tải
    starting load
    phụ tải khởi động
    nạp
    nạp vào

    Giải thích VN: Chuyển các lệnh chương trình hoặc dữ liệu từ một đĩa vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiêu ( RAM) của máy tính.

    đặt (phụ) tải
    đồ tải
    nhập vào

    Giải thích VN: Chuyển các lệnh chương trình hoặc dữ liệu từ một đĩa vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiêu ( RAM) của máy tính.

    gây biến dạng
    proof load
    tải trọng cho phép tối đa (không gây biến dạng dư)
    gia tải
    hàng hóa
    load compartment
    buồng (lạnh) hàng hóa
    load temperature
    nhiệt độ hàng hóa
    load [commodity] temperature
    nhiệt độ hàng hóa
    securing of load
    bảo vệ hàng hóa
    securing of load
    gia cố hàng hóa
    mồi
    phụ tải
    sự chất thải
    sự nạp
    sự nạp liệu
    pre-load (ing)
    sự nạp liệu trước
    sự nạp tải
    sự tải
    sức nặng
    crane load
    sức nâng của cần trục
    load lifting capacity
    sức nâng (tải)
    load line
    đường cáp chịu sức nặng
    working load
    sức nâng (của một thiết bị nâng)
    working load limit
    sức nâng tối đa
    tải

    Giải thích EN: The amount of electric power that is used by a machine or circuit as it performs its function.  .

    Giải thích VN: Lượng điện năng được dùng bởi một máy hay mạch khi nó thực hiện chức năng của mình.

    vấu (cam)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bốc hàng
    chất (hàng) vào
    load the cargo into the hold
    chất hàng vào khoang tàu
    chất hàng
    container load plan
    bảng kế hoạch chất hàng công -ten-nơ
    full container load
    chất hàng đầy công-ten-nơ
    load a ship with cargo
    chất hàng lên tàu
    load the cargo into the hold
    chất hàng vào khoang tàu
    pallet load
    việc chất hàng trên pa-lét
    unit load
    chất hàng phân nhóm
    unit load
    sự chất hàng hóa thành đơn vị tiêu chuẩn
    chất lên (xe, tàu...)
    chất tải
    chở
    hàng chở
    back load
    hàng chở chuyến về
    less than container load cargo
    hàng chở lẻ
    less than full load
    hàng chở lẻ
    part load
    hàng chở không đầy xe
    truck load
    hàng chở đầy xe
    truck load
    hàng chở một xe tải
    truck load cargo
    hàng chở đầy xe
    hàng hóa của một xe
    phí (bán chứng khoán) lượng tải
    phí bán

    Giải thích VN: Phí bán do nhà đầu tư trả tức là người mua cổ phần trong quỹ hỗ tương đầu tư có phí hay trợ cấp hằng năm. Người ta tính loại phí này khi cổ phần hay số đơn vị cổ phần được mua; phí để rút tiền gọi là phí chặn hậu (Back-End Load) (hay Rear-End Load). Quỹ nào không tính phí này gọi là quỹ không phí bán. Xem: Investment Company.

    tải trọng
    boat-load
    tải trọng của tàu
    cold storage floor load
    sự tải trọng hữu ích trên sàn lạnh
    tải vào
    tiếp nhận vật chở
    vật chở
    vật nặng

    Nguồn khác

    • load : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Weight, burden; onus, pressure, encumbrance, millstone,cross, albatross, responsibility, care, anxiety, worry, trouble:He put down his load and rested. Seeing her safe is a load offmy mind. 2 shipment, consignment, cargo, weight: That load istoo heavy for the van.
    V.
    Pack, pile, stack, heap, fill, lade, stuff, cram, jam,squeeze: Load all the boxes you can in the truck.
    Often,load down. weigh down, burden, encumber, saddle with, overwhelm:I was loaded down with too many responsibilities.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A what is carried or is to be carried; aburden. b an amount usu. or actually carried (often in comb.: abusload of tourists; a lorry-load of bricks).
    A unit ofmeasure or weight of certain substances.
    A burden orcommitment of work, responsibility, care, grief, etc.
    (inpl.; often foll. by of) colloq. plenty; a lot.
    A Electr. theamount of power supplied by a generating system at any giventime. b Electronics an impedance or circuit that receives ordevelops the output of a transistor or other device.
    Theweight or force borne by the supporting part of a structure.
    A material object or force acting as a weight or clog.
    Theresistance of machinery to motive power.
    V.
    Tr. a put aload on or aboard (a person, vehicle, ship, etc.). b place (aload or cargo) aboard a ship, on a vehicle, etc.
    Intr. (oftenfoll. by up) (of a ship, vehicle, or person) take a load aboard,pick up a load.
    Tr. (often foll. by with) a add weight to; bea weight or burden upon. b oppress (a stomach loaded withfood).
    Tr. strain the bearing-capacity of (a table loadedwith food).
    Tr. (also load up) (foll. by with) a supplyoverwhelmingly (loaded us with work). b assail overwhelmingly(loaded us with abuse).
    Tr. charge (a firearm) withammunition.
    Tr. insert (the required operating medium) in adevice, e.g. film in a camera, magnetic tape in a tape recorder,a program into a computer, etc.
    Tr. add an extra charge to(an insurance premium) in the case of a poorer risk.
    Tr. aweight with lead. b give a bias to (dice, a roulette wheel,etc.) with weights.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X