• Revision as of 07:46, ngày 14 tháng 12 năm 2007 by Justmyluck.10 (Thảo luận | đóng góp)
    /beə/

    Thông dụng

    ngoại động từ

    Mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
    to bear a message
    mang một bức thư
    to bear traces of a bombardment
    mang dấu vết một cuộc ném bom
    the document bears no date
    tài liệu không đề ngày
    to bear in mind
    ghi nhớ; nhớ không quên
    Chịu, chịu đựng
    to bear a part of the expenses
    chịu một phần các khoản chi
    I can't bear that fellow
    tôi không chịu được cái thằng cha ấy
    Sinh, sinh sản, sinh lợi
    to bear fruits
    ra quả, sinh quả
    to bear interest
    sinh lãi, có lãi
    to bear a child
    sinh con
    to be born in 1940
    sinh năm 1940
    to bear oneself
    cư xử, xử sự

    Nội động từ

    Chịu, chịu đựng
    to grin and bear
    cười mà chịu đựng
    Chống đỡ, đỡ
    this beam can't bear
    cái xà này không chống đỡ nổi
    Có hiệu lực, ăn thua
    this argument did not bear
    lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực
    Rẽ, quay, hướng về
    to bear to the right
    rẽ sang phải
    Ở vào (vị trí nào...)
    this island bears N.E. of the harbour
    đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng
    Sinh, sinh sản, sinh lợi
    all these pear-trees bear very well
    những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả

    Danh từ

    Con gấu
    gấu bắc cực
    ấu trúc Mỹ
    Người thô lỗ, người thô tục
    (thiên văn học) chòm sao gấu
    the Great Bear
    chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng
    to be a bear for punishment
    chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ
    to sell the bear's skin before one has caught the bear
    bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên
    as surly (sulky, cross) as a bear
    cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm
    to take a bear by the tooth
    liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết
    a bear garden
    nơi bát nháo, nơi tạp nhạp
    like a bear with a sore head
    cáu kỉnh, gắt gỏng

    Danh từ

    Sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán)
    Người đầu cơ giá hạ (chứng khoán)

    Động từ

    Đầu cơ giá hạ (chứng khoán)
    Làm cho sụt giá (chứng khoán)

    Hình Thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    chịu (đựng)
    dụng cụ đột
    máy đột (bằng tay)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đỡ
    mang
    mang tải
    sinh lợi

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bán khống (chứng khoán)
    chịu
    bear a loss [[]] (to...)
    chịu lỗ
    bear a loss [[]] (to...)
    chịu tổn thất
    bear joint responsibility [[]] (to...)
    chịu trách nhiệm liên đới
    bear the legal liability [[]] (to...)
    chịu trách nhiệm luật pháp
    chịu đựng
    đầu cơ giá xuống
    bear campaign
    chiến dịch đầu cơ giá xuống
    bear market
    thị trường đầu cơ giá xuống
    bear position
    vị thế đầu cơ giá xuống
    bear raid
    cuộc đầu cơ giá xuống
    bear spread
    chiến lược tản khai (để) đầu cơ giá xuống
    bear squeeze
    thúc ép người đầu cơ giá xuống
    bear tack
    chiến dịch đầu cơ giá xuống
    bear trap
    bẫy đầu cơ giá xuống
    covered bear
    người đầu cơ giá xuống có bảo chứng
    đầu gấu
    giữ
    người bán khống (ở Sở giao dịch chứng khoán)
    người đầu cơ giá hạ
    người đầu cơ giá xuống
    bear squeeze
    thúc ép người đầu cơ giá xuống
    covered bear
    người đầu cơ giá xuống có bảo chứng

    Nguồn khác

    • bear : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Carry, transport, convey, move, take, Colloq tote: Shewas borne round the stadium on the shoulders of her team-mates.2 carry, support, sustain, shoulder, hold up, uphold; suffer,undergo, experience, endure: Looking after her invalid motherwhile working is a heavy burden to bear. 3 merit, be worthy of,warrant; provoke, invite: Gordon's suggestion bears lookinginto.
    Stand, abide, tolerate, brook, survive, endure, standup to; reconcile oneself to, admit of, Colloq put up with: Howcan you bear such boring people? His actions will not bearexamination. I cannot bear to see you unhappy. 5 have, carry,show, exhibit, display, sustain: The getaway car bore Germanlicence plates. The knight bore the scars of many battles. Shebears her grandmother's name. 6 produce, yield, develop, breed,generate, engender; give birth to, spawn, bring forth: Ourapple tree did not bear any fruit this year. She bore thirteenchildren and still had time to write books. 7 entertain,harbour, wish: He bore her no ill will, despite heraccusations.
    Bear on or upon. relate or have relevance or berelevant to or pertain to, touch on or upon, affect, concern,have a bearing on or upon, influence: I don't quite see howyour illness bears on which school James attends. 9 bear out.confirm, support, corroborate, substantiate, uphold, back up:The evidence bears out what I said.
    Bear up. a survive,hold out, stand up, hold up, withstand: Can Alex bear up underthe strain of keeping two jobs? b support, cheer, encourage:What hope have you to bear you up?
    Bear with. put up with,be patient with, make allowance(s) for: Please bear with me,I'm sure you'll think it was worth waiting when you see thefinished result.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X