• Revision as of 05:52, ngày 18 tháng 12 năm 2007 by Ami 150190 (Thảo luận | đóng góp)
    /praim/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đầu tiên, sơ khai
    prime cause
    nguyên nhân đầu tiên
    Chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu, căn bản
    prime importance
    quan trọng bậc nhất
    Prime Minister
    thủ tướng
    Xuất sắc, chất lượng cao, thượng hạng
    prime beef
    thịt bò loại ngon nhất
    Hoàn hảo, ưu tú, tiêu biểu
    (thuộc) gốc, (thuộc) căn nguyên; cơ sở, nền tảng
    prime cost
    giá vốn
    prime number
    số nguyên tố

    Danh từ

    Thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai
    the prime of the year
    phần đầu của năm (tức là mùa xuân)
    Thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất
    in the prime of life
    lúc tuổi thanh xuân
    in the prime of beauty
    lúc sắc đẹp đang thì
    to be past one's prime
    đã qua thời xuân xanh, trở về già
    (tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng)
    (hoá học) gốc đơn nguyên tố
    Thế đầu (một thế đánh kiếm)
    (toán học) số nguyên tố

    Ngoại động từ

    Mồi nước vào bơm; bơm xăng vào cacbuaratơ
    (thông tục) cho ăn uống thoả thích; bồi dưỡng
    to be well primed with beer
    uống bia thoả thích
    Chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, trang bị thông tin (cho ai trước khi ra nói...)
    Quét sơn lót (tấm gỗ)
    (sử học) nhồi thuốc nổ (vào súng)
    prime the pump
    đổ tiền vào

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    bơm xăng vào cacburatơ
    phun vào
    sự nạp (cột cất)
    thời kỳ đầu

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    mồi bơm
    mồi xăng (nhiên liệu)
    phủ sơn lót

    Nguồn khác

    • prime : Chlorine Online

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    hàng đầu
    quét sơn lót

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chủ yếu
    cơ bản
    kíp nổ/sơn lót

    Giải thích EN: 1. to prepare an explosive for firing, as when a detonator is placed in a cartridge or charge.to prepare an explosive for firing, as when a detonator is placed in a cartridge or charge.2. to lay a preparatory substance, such as a penetrant primer, on a wood surface, as before painting.to lay a preparatory substance, such as a penetrant primer, on a wood surface, as before painting.

    Giải thích VN: 1. chuẩn bị thuốc nổ khi được đặt vào kíp nổ hay vỏ đạn 2. Sắp xếp một chất, như là chất thấm trên bề mặt trên một mặt gỗ trước khi vẽ.

    dấu phẩy
    dấu phết
    đầu tiên
    prime coat
    lớp đầu tiên
    prime compression character
    ký tự nén đầu tiên
    prime file
    tập tin đầu tiên
    prime index
    chỉ số đầu tiên
    đưa vào hoạt động (nồi hơi)
    nguyên tố
    almost prime
    hầu nguyên tố
    co-prime
    nguyên tố cùng nhau
    Fermat's little theory of prime numbers
    tiểu lý thuyết Fermat về số nguyên tố
    law of apparition of prime
    luật phân bố các số nguyên tố
    mersenian prime number
    số nguyên tố Mecxen
    prime element
    phần tử nguyên tố
    prime factor
    nhân tử nguyên tố
    prime factor
    thừa số nguyên tố
    prime field
    trường nguyên tố
    prime formula
    công thức nguyên tố
    prime ideal
    nguyên tố Iđêan
    prime number
    số nguyên tố
    prime polynomial
    đa thức nguyên tố
    prime system
    hệ nguyên tố
    prime twins
    số nguyên tố
    prime twins
    số nguyên tố sinh đôi
    relatively prime
    nguyên tố cùng nhau
    relatively prime elements
    phần tử nguyên tố cùng nhau
    relatively prime numbers
    các số nguyên tố cùng nhau
    relatively prime numbers
    số nguyên tố cùng nhau
    semi-prime
    nửa nguyên tố
    mồi (bơm)
    sắt tây loại tốt
    số nguyên tố
    Fermat's little theory of prime numbers
    tiểu lý thuyết Fermat về số nguyên tố
    law of apparition of prime
    luật phân bố các số nguyên tố
    mersenian prime number
    số nguyên tố Mecxen
    prime factor
    thừa số nguyên tố
    prime twins
    số nguyên tố sinh đôi
    relatively prime numbers
    các số nguyên tố cùng nhau
    relatively prime numbers
    số nguyên tố cùng nhau
    sơn lót

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chính
    prime contract
    hợp đồng chính
    prime contractor
    người ký kết chính
    prime contractor
    nhà thầu chính
    prime credit
    thư tín dụng chính
    prime credit
    thư tín dụng chính (trong thư tín dụng giáp lưng)
    chính yếu
    chủ yếu
    hàng đầu
    prime bank
    ngân hàng lớn hàng đầu
    phẩm chất hạng nhất
    quan trọng nhất
    quyền chỉ định có thu nhập cổ phần tối đa
    tốt nhất

    Nguồn khác

    • prime : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    See primary, 1, above.
    Best, foremost, chief;first-rate, first-class, choice, select, superior, pre-eminent,leading, ranking, predominant, unparalleled, matchless,peerless, noteworthy, outstanding, admirable, worthy,exceptional, excellent, extraordinary, exceptional: She is aprime example of the results of a modern education. Arthur iscertainly a prime candidate for the position. 3 original,fundamental, basic, elemental, elementary: The prime cause ofscurvy is lack of fresh fruit and vegetables.
    N.
    Youth, springtime; best years, heyday, pinnacle, acme,peak, zenith: Some people reach the prime of life at 60.
    V.
    (make or get) ready, prepare, educate, teach, instruct,coach, train, tutor, drill: Has Sonia been fully primed to takeover the chairmanship when Sir William steps down? 6 inform,advise, notify, apprise, brief: Having read your book, I amfully primed on American history.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X