• Revision as of 04:48, ngày 26 tháng 12 năm 2007 by Ngochung2301 (Thảo luận | đóng góp)

    /fɔ:s/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thác nước
    Sức, lực, sức mạnh
    physical force
    sức mạnh vật chất
    moral force
    sức mạnh tinh thần
    Vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc
    by force
    bằng vũ lực bắt buộc
    by force of circumstances
    do hoàn cảnh bắt buộc
    ( số nhiều) lực lượng
    armed forces
    lực lượng vũ trang
    the people's police forces
    lực lượng công an nhân dân
    Ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục
    there is force in what you say
    câu nói của anh có sức thuyết phục
    the force of an argument
    sức thuyết phục của một lý lẽ
    Sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động
    to describe something with much force
    tả cái gì rất sinh động
    (pháp lý) hiệu lực
    the law remains in force
    điều luật đó còn có hiệu lực
    to come into force
    có hiệu lực
    to put an act in force
    thi hành một đạo luật
    Ý nghĩa
    the force of a clause
    ý nghĩa của một điều khoản
    (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng
    internal force
    lực trong, nội lực
    external force
    lực ngoài, ngoại lực
    conservation of force
    (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng

    Ngoại động từ

    Dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc
    to force one's way into a house
    dùng vũ lực xông vào nhà
    to force a statement out of somebody
    bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì
    to force something upon somebody
    ép buộc ai phải nhận cái gì
    to force a woman
    hãm hiếp một người đàn bà
    Phá (cửa); bẻ (khoá)
    (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra)
    to force a card
    làm cho phải lấy một lá bài nào đó (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy)
    Ép, gượng
    to force the pace
    tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi)
    to force a word
    dùng ép một từ
    to force a smile
    gượng cười
    to force one's voice
    ép giọng
    Làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn
    Thúc đẩy, đẩy tới
    to force a process
    thúc đẩy một quá trình
    Cưỡng đoạt, chiếm
    to force something out of someone's hand
    cưỡng đoạt cái gì ở tay ai
    to force an enemy stronghold
    chiếm một đồn địch

    Hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cưỡng bức
    constraining force
    lực cưỡng bức
    force circulation
    chuyển động cưỡng bức
    force circulation
    tuần hoàn cưỡng bức
    force feed lubrication
    sự bôi trơn cưỡng bức
    force response
    ứng xử cưỡng bức
    mechanical force feed lubrication
    sự bôi trơn (cơ học) cưỡng bức
    nhóm
    Internet Engineering Task Force (IETF)
    Nhóm đặc trách kỹ thuật Internet
    Internet Research Task Force (IRTF)
    Nhóm đặc trách nghiên cứu Internet
    Roaming Operations Task Force (ROAMPS)
    nhóm đặc trách về các hoạt động chuyển vùng
    Technical (TR-Committee) Regulatory Reform Task Force (TR2TF)
    Nhóm đặc trách cách quy chế kỹ thuật (Ban-RT)
    lực

    Giải thích VN: Đại lượng dùng làm số đo tương tác giữa các vật cách xa nhau (trong tương tác qua các trường do các vật tạo ra).

    lực cưỡng chế
    lực lao động
    lực lượng đội
    nội lực
    sức
    sức kéo
    ứng lực

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Power, might, energy, strength, potency, vigour,intensity, violence, impact; dynamism, pressure: The force ofthe blow knocked me down.
    Coercion, pressure, constraint,duress, compulsion, arm-twisting: When persuasion failed, theguards resorted to force.
    Troops, soldiers, army: NATOforces are on manoeuvres.
    Weight, persuasiveness,persistence, cogency, effectiveness, efficacy, strength,validity, significance, value: The force of his argument wassufficient to convince us.
    Meaning, import, significance:Are they able to cope with the full force of the word 'God'?
    In force. in effect, effective, in operation, operative, valid,binding, current: The ancient customs still remain in force.The law came into force at midnight.
    V.
    Make, oblige, require, compel, coerce, exact, constrain,enforce, impel, intimidate, pressure or Brit also pressurize,press, dragoon, twist (someone's) arm, Colloq bulldoze, put thesqueeze on (someone): Each of us was forced to dig his owngrave.
    Push, drive, thrust, propel; prise or prize, break,wrench, crack, jemmy, US pry: The tornado forced the chairthrough the wall. He forced open the safe and took the money. 9exact, extort, extract, wrest, wring, drag: The CIA tried toforce a confession from her.

    Oxford

    Majeuren.

    Irresistible compulsion or coercion.
    An unforeseeablecourse of events excusing a person from the fulfilment of acontract. [F, = superior strength]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X