• /´hʌm¸bʌg/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trò bịp bợm, trò đánh lừa; lời nói bịp bợm
    Kẻ kịp bợm
    Kẹo bạc hà cứng

    Ngoại động từ

    Lừa bịp, lừa dối
    to humbug a person into doing something
    lừa xui ai làm một việc gì
    to humbug someone out of something
    lừa dối của ai cái gì

    Nội động từ

    Là một kẻ bịp bợm, hành động như một kẻ bịp bợm

    Thán từ

    Vô lý!, bịp!, láo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X