• /rip/

    Thông dụng

    Danh từ

    Con ngựa còm, con ngựa xấu
    Người chơi bời phóng đãng
    Chỗ nước xoáy (do nước triều lên và nước triều xuống gặp nhau)
    Sự xé, sự xé toạc ra
    Vết rách, vết xé dài
    ( RIP) (viết tắt) của tiếng Latin requiescat/requiescant in pace yên nghỉ, an giấc nghìn thu (trên các mộ bia.. cầu cho ông, bà..)

    Ngoại động từ

    Xé, xé toạc ra, bóc toạc ra, tạch thủng
    to rip out the lining
    bóc toạc lớp lót ra
    to have one's belly ripped up
    bụng bị rách thủng
    Chẻ, xẻ dọc (gỗ...)
    Dỡ ngói (mái nhà)
    ( + up) gợi lại, khơi lại
    to rip up the past
    gợi lại quá khứ
    to rip up a sorrow
    gợi lại mối buồn
    to rip up an old quarel
    khơi lại mối bất hoà cũ

    Nội động từ

    Rách ra, toạc ra, nứt toạc ra
    Chạy hết tốc lực
    to let the car rip
    để cho ô tô chạy hết tốc lực
    to rip along
    chạy hết tốc lực
    to rip off
    xé toạc ra, bóc toạc ra
    to rip put
    xé ra, bóc ra
    Thốt ra
    to rip out with a curse
    thốt ra một câu chửi rủa
    let her (it) rip
    (thông tục) đừng hãm tốc độ; cứ để cho chạy hết tốc độ
    Đừng can thiệp vào, đừng dính vào
    Đừng ngăn cản, đừng cản trở
    let things rip
    cứ để cho mọi sự trôi đi, không việc gì mà phải lo

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    chỗ nước xoáy (do triều lên và xuống gặp nhau)
    vết đứt dài

    Kỹ thuật chung

    chặt đứt
    chẻ
    chỗ đứt
    chỗ gãy
    đường nứt

    Kinh tế

    chỗ nứt
    vỏ thuốc lá

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    noun
    closure
    verb
    close , sew

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X