• (đổi hướng từ Trooped)
    /tru:p/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều troops

    Đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán
    a troop of children
    một lũ trẻ con
    Đội hướng đạo sinh ở địa phương
    (quân sự) phân đội (đơn vị xe bọc thép, pháo binh, kỵ binh)
    ( số nhiều) quân đội; lính
    three thousand troops
    ba nghìn quân
    (từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...)

    Nội động từ

    Xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ
    the children trooped round him
    trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta

    Ngoại động từ

    (quân sự) phân thành phân đội kỵ binh

    Cấu trúc từ

    to troop off (away)
    lũ lượt kéo đi
    to troop together
    tập trung đông
    to troop up
    lũ lượt kéo đến
    trooping the colour
    lễ mang cờ của trung đoàn diễu qua hàng quân (đặc biệt là vào dịp sinh nhật của vua hay hoàng hậu)

    Hình Thái Từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X