• /weivə(r)/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Lập loè, lung linh, chập chờn (ngọn lửa, ánh sáng)
    wavering flames
    ngọn lửa lung linh
    Dao động, nao núng, không vững; núng thế
    his courage never wavered
    tinh thần can đảm của ông ta không hề nao núng
    the line of enemy troops wavered and then broke
    đoàn quân địch núng thế rồi tan rã
    ( + between something and something) ngập ngừng, do dự, lưỡng lự (nhất là khi quyết định hoặc lựa chọn)
    to waver between two opinions
    lưỡng lự giữa hai ý kiến

    Danh từ

    Cây độc; cây đứng lẻ (sau khi phát rừng)
    (từ hiếm, nghĩa hiếm) sự dao động; sự do dự
    Người phất cờ
    Cặp uốn tóc; ống cuộn tóc, lô cuộn tóc

    Hình Thái Từ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X