-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
base course
Giải thích VN: Trong khi thi công đường, nó thuộc lớp bề mặt nhưng không phải là lớp bị bào mòn do xe cộ đi lại; ở trên vỉa hè, đó là lớp đất trộn với bêtông có phủ một lớp nhựa đường [[mỏng. ]]
Giải thích EN: In road construction, the surfacing layers other than the wearing course; in flexible pavements, a layer of chosen and compacted soil covered with a thin layer of asphalt.
liner
Giải thích VN: Một ống bọc được đặt bên trong một vật khác nhằm bảo vệ một bề mặt bên trong dễ vỡ hay dễ bị [[hỏng. ]]
Giải thích EN: A sleeve that is placed within another object in order to protect a delicate or sensitive interior surface..
lining
Giải thích VN: Một lớp vật liệu phía trong một cái gì, có tác dụng như là gia cố hay trang [[trí. ]]
Giải thích EN: A layer of material set on the inner side of something, as reinforcement or decoration.
underlying course
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ