-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
filter
Giải thích VN: Một thiết bị hay một quá trình được sử dụng để hiển thị một thông tin nào đấy; bao gồm những chức năng sau: một thiết bị được hệ thống điều khiển thông tin hồi tiếp sử dụng để cải thiện hiệu suất hay đạt được sự ổn định của thông tin. Cũng được gọi là bộ [[Bù. ]]
Giải thích EN: Any device or process that serves to screen out something; specific uses include: a device used by a feedback control system to improve performance or achieve stability. Also, COMPENSATOR..
- các mạch lọc
- filter circuit
- mạch lọc Gauss
- Gaussian filter circuit
- mạch lọc hình L
- L-section filter
- mạch lọc hình Pi
- pi-section filter
- mạch lọc qua cao tần
- high pass filter
- mạch lọc R.C
- R.C filter net work
- mạch lọc RC
- R.C filter net work
- mạch lọc RC
- RC filter circuit
- mạch lọc thích ứng
- adaptive filter
- mạch lọc thông hạ
- low pass filter
- mạch lọc thụ động
- passive filter circuit
- mạch lọc với cuộn dây nhập
- choke input filter
filter network
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
