• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    lac

    Giải thích VN: Chất giống nhựa cây được bài tiết đọng lại bởi vảy của một số loài côn trùng nào đó trên các cành non của nhiều loại cây nhiệt đới Ấn Độ, đặc biệt cây bồ hòn cây keo Ấn Độ Burma; dùng làm sen-lắc, chất mài mòn, sáp gắn, loại thuốc nhuộm màu đỏ tươi( thuốc nhuộm cánh [[kiến). ]]

    Giải thích EN: A resinous substance that is excreted and deposited by certain scale insects on the twigs of various Indian jungle trees, especially the soapberry and acacia of India and Burma; used in making shellac, abrasives, sealing wax, and a type of bright red dye (lacdye).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X