• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    pile shaft

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    carbon
    coke

    Giải thích VN: 1. Phần còn lại của cacbon cố định hay tro, muội tạo ra sau khi đốt than nhựa đường không không khí; được dùng làm nhiên liệu trong hơi. 2. Động từ chuyển trạng thái của than đá thành những vật chất tương tự. Cũng được gọi Cốc dầu [[mỏ. ]]

    Giải thích EN: 1. a residue of fixed carbon and ash left after heating bituminous coal in the absence of air; used as a fuel for blast furnaces.a residue of fixed carbon and ash left after heating bituminous coal in the absence of air; used as a fuel for blast furnaces. 2. to convert coal into such a substance. Also, PETROLEUM COKE.to convert coal into such a substance. Also, PETROLEUM COKE.

    coke coal
    coking coal

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X