-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)(sửa lỗi)
(4 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">ˌɔθərəˈzeɪʃən</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/,ɔ:θərai'zeiʃn/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====+ ==Thông dụng====Thông dụng==Dòng 14: Dòng 10: =====Giấy phép==========Giấy phép=====- ==Toán & tin ==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyênngành===+ - =====quyền hạn=====+ - ''Giải thích VN'': Liên quan đến máy tính, nhất là các máy tính từ xa trên một mạng mở cho nhiều người. Quyền cho phép một cá nhân sử dụng hệ thống và dữ liệu lưu trữ trên hệ thống đó. Quyền hạn này thường do điều hành viên hệ thống ấn định, được máy tính kiểm tra và xóa bỏ. Máy tính đòi hỏi người dùng cung cấp một kiểu nhận dạng nào đó, chẳng hạn như mã số hay mật khẩu mà nó có thể dùng để kiểm chứng với các khoảntinnội bộ của mình. Thuật ngữ "giấy phép" ( Permission) và "quyền ưu tiên" ( Privilege) đều đồng nghĩa với "quyền hạn" .+ === Toán & tin ===+ =====quyền hạn=====- =====sự ủyquyền=====+ ''Giải thích VN'': Liên quan đến máy tính, nhất là các máy tính từ xa trên một mạng mở cho nhiều người. Quyền cho phép một cá nhân sử dụng hệ thống và dữ liệu lưu trữ trên hệ thống đó. Quyền hạn này thường do điều hành viên hệ thống ấn định, được máy tính kiểm tra và xóa bỏ. Máy tính đòi hỏi người dùng cung cấp một kiểu nhận dạng nào đó, chẳng hạn như mã số hay mật khẩu mà nó có thể dùng để kiểm chứng với các khoản tin nội bộ của mình. Thuật ngữ "giấy phép" ( Permission) và "quyền ưu tiên" ( Privilege) đều đồng nghĩa với "quyền hạn" .- ==Kỹ thuật chung==+ =====sự ủy quyền=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Kỹ thuật chung ===- =====quyền=====+ =====quyền=====::[[ATC]] ([[authorization]]to [[copy]])::[[ATC]] ([[authorization]]to [[copy]])::sự được quyền sao chép::sự được quyền sao chépDòng 49: Dòng 44: ::[[Subsidiary]] [[Communication]] [[Authorization]] (SCA)::[[Subsidiary]] [[Communication]] [[Authorization]] (SCA)::ủy quyền truyền thông phụ trợ::ủy quyền truyền thông phụ trợ- =====sự cho phép=====+ =====sự cho phép=====- + =====cấp quyền=====- ===Nguồn khác===+ === Kinh tế ===- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=authorization authorization] : Corporateinformation+ =====cho phép=====- + - == Kinh tế==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - + - =====cho phép=====+ ::[[prior]] [[authorization]]::[[prior]] [[authorization]]::sự cho phép trước::sự cho phép trước- =====phê chuẩn=====+ =====phê chuẩn=====::[[contingency]] [[authorization]]::[[contingency]] [[authorization]]::phê chuẩn những chi phí đột xuất::phê chuẩn những chi phí đột xuất- =====sự giao quyền=====+ =====sự giao quyền=====- =====sự ủy thác=====+ =====sự ủy thác=====- =====ủy quyền=====+ =====ủy quyền=====::[[act]] [[of]] [[authorization]]::[[act]] [[of]] [[authorization]]::hành vi ủy quyền::hành vi ủy quyềnDòng 84: Dòng 74: ::[[trading]] [[authorization]]::[[trading]] [[authorization]]::ủy quyền mua bán, thẩm quyền mua bán::ủy quyền mua bán, thẩm quyền mua bán- Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin]][[Category:Kỹ thuật chung]][[Category:Kinh tế]]+ + + + ==Các từ liên quan==+ ===Từ đồng nghĩa===+ =====noun=====+ :[[sanction]] , [[signature]] , [[support]] , [[authority]] , [[say so]] , [[green light ]]* , [[approval]] , [[endorsement]] , [[allowance]] , [[approbation]] , [[consent]] , [[leave]] , [[license]] , [[permit]] , [[fiat]] , [[mandate]]+ + [[Thể_loại:Thông dụng]]Hiện nay
Chuyên ngành
Toán & tin
quyền hạn
Giải thích VN: Liên quan đến máy tính, nhất là các máy tính từ xa trên một mạng mở cho nhiều người. Quyền cho phép một cá nhân sử dụng hệ thống và dữ liệu lưu trữ trên hệ thống đó. Quyền hạn này thường do điều hành viên hệ thống ấn định, được máy tính kiểm tra và xóa bỏ. Máy tính đòi hỏi người dùng cung cấp một kiểu nhận dạng nào đó, chẳng hạn như mã số hay mật khẩu mà nó có thể dùng để kiểm chứng với các khoản tin nội bộ của mình. Thuật ngữ "giấy phép" ( Permission) và "quyền ưu tiên" ( Privilege) đều đồng nghĩa với "quyền hạn" .
Kỹ thuật chung
quyền
- ATC (authorizationto copy)
- sự được quyền sao chép
- Authentication, Authorization and Accounting (AAA)
- nhân thực, thẩm quyền và tích cước
- Authorization and Call Routing Equipment (ACRE)
- thiết bị định tuyến cuộc gọi và ủy quyền
- authorization check
- kiểm quyền khai thác
- authorization code
- mã ủy quyền
- authorization credentials
- ủy nhiệm quyền được phép
- authorization list
- danh sách ủy quyền
- authorization list management authority
- quyền quản lý danh sách cho phép
- authorization list management authority
- quyền quản lý danh sách ủy quyền
- authorization to copy (ATC)
- sự được quyền sao chép
- check authorization record (CAR)
- bản ghi quyền thanh toán bằng séc
- Subsidiary Communication Authorization (SCA)
- ủy quyền truyền thông phụ trợ
Kinh tế
ủy quyền
- act of authorization
- hành vi ủy quyền
- disbursement authorization
- sự ủy quyền chi trả
- letter of authorization
- thư ủy quyền
- limited trading authorization
- sự ủy quyền kinh doanh hữu hạn
- payment authorization
- sự ủy quyền chi trả
- procurement authorization
- giấy ủy quyền mua
- trading authorization
- giấy ủy quyền mua bán
- trading authorization
- ủy quyền mua bán, thẩm quyền mua bán
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ