• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 29: Dòng 29:
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
    +
     
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    === Xây dựng===
    === Xây dựng===
    =====thiên sứ=====
    =====thiên sứ=====
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    =====sóng âm phản=====
    +
    =====sóng âm phản=====
    ''Giải thích EN'': [[An]] [[informal]] [[term]] [[for]] [[a]] [[radar]] [[image]] [[coming]] [[from]] [[an]] [[unseen]], [[undefined]] [[source]]; [[it]] [[may]] [[be]] [[caused]] [[by]] [[birds]], [[swarms]] [[of]] [[insects]], [[or]] [[atmospheric]] [[conditions]]. [[Also]], [[angel]] [[echo]].
    ''Giải thích EN'': [[An]] [[informal]] [[term]] [[for]] [[a]] [[radar]] [[image]] [[coming]] [[from]] [[an]] [[unseen]], [[undefined]] [[source]]; [[it]] [[may]] [[be]] [[caused]] [[by]] [[birds]], [[swarms]] [[of]] [[insects]], [[or]] [[atmospheric]] [[conditions]]. [[Also]], [[angel]] [[echo]].
    Dòng 42: Dòng 40:
    === Kinh tế ===
    === Kinh tế ===
    =====thiên sứ=====
    =====thiên sứ=====
    -
    ===== Tham khảo =====
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=angel angel] : Corporateinformation
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
    -
    === Oxford===
    +
    =====noun=====
    -
    =====N.=====
    +
    :[[archangel]] , [[celestial being]] , [[cherub]] , [[divine messenger]] , [[god]]’s messenger , [[guardian]] , [[heavenly being]] , [[holy being]] , [[seraph]] , [[spirit]] , [[spiritual being]] , [[sprite]] , [[supernatural being]] , [[beauty]] , [[darling]] , [[dear]] , [[dream]] , [[gem]] , [[ideal]] , [[jewel]] , [[paragon]] , [[saint]] , [[treasure]] , [[lamb]] , [[virgin]] , [[backer]] , [[guarantor]] , [[guaranty]] , [[surety]] , [[underwriter]] , [[benefactor]] , [[contributor]] , [[friend]] , [[sponsor]] , [[supporter]] , [[amoretto]] , [[angelhood]] , [[angelize]] , [[angelolatry]] , [[angelophany]] , [[celestial]] , [[cherubim]] , [[domination]] , [[dominion]] , [[dulia]] , [[eudemon]] , [[harbinger]] , [[messenger]] , [[power]] , [[principality]] , [[putto]] , [[seraphim]] , [[spirit]]. associatedwords: angelology , [[throne]] , [[virtue]] , [[visitation]]
    -
    =====A an attendant or messenger of God. b a conventionalrepresentation of this in human form with wings. c an attendantspirit (evil angel; guardian angel). d a member of the lowestorder of the ninefold celestial hierarchy (see ORDER).=====
    +
    ===Từ trái nghĩa===
    -
     
    +
    =====noun=====
    -
    =====A avery virtuous person. b an obliging person (be an angel andanswer the door).=====
    +
    :[[devil]] , [[demon]] , [[fiend]]
    -
     
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    -
    =====An old English coin bearing the figure ofthe archangel Michael piercing the dragon.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Sl. a financialbacker of an enterprise, esp. in the theatre.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====An unexplainedradar echo.=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +

    08:20, ngày 23 tháng 1 năm 2009

    /ˈeindʒəl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thiên thần, thiên sứ
    the angel of death
    thiên thần báo tử
    the angel of darkness
    ác ma, ác quỷ
    guardian angel
    thần hộ mệnh
    Người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng
    (từ lóng) người xuất vốn cho kẻ khác
    Tiền cổ bằng vàng (ở Anh) ( (cũng) angel noble)
    to be someone's good angel
    che chở phù hộ cho ai
    To entertain an angel unawares
    Tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết
    to join the angels
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) về nơi cực lạc, chết
    a ministering angel
    người luôn hết lòng tận tụy vì người khác

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thiên sứ

    Kỹ thuật chung

    sóng âm phản

    Giải thích EN: An informal term for a radar image coming from an unseen, undefined source; it may be caused by birds, swarms of insects, or atmospheric conditions. Also, angel echo.

    Giải thích VN: Một thuật ngữ thông tục cho hình ảnh sóng rada đến từ một nguồn không nhìn thấy, không định rõ; nó cúng có thể bị gây ra bởi chim, côn trùng di chuyển hay các điều kiện khí quyển, còn gọi là sóng âm phản.

    Kinh tế

    thiên sứ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X