-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự mang; sự dùng; sự mặc quần áo===== ::for autumn wear ::để mặc mùa thu ::[...)
So với sau →13:21, ngày 14 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Ngoại động từ .wore; .worn
Dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Nội động từ
(nghĩa bóng) dần dần trở nên
- enthusiasm wears thin
- nhiệt tình dần dần trở nên sút kém
- to wear away
- làm mòn dần, làm mất dần
Cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)
Kỹ thuật chung
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Be dressed or clothed in, dress in, put on, don, be in,step or get into or in, have on, sport: I shall wear my newsuit tonight.
Often, weardown or away or off. damage, impair, harm, fray, erode, abrade,corrode, rub (off): The water has worn down the rocks till theyare round and shiny. The inscription on the stone is worn away.After years of use, the paint has worn off. 4 Often, wear well.last, endure, survive, hold up, bear up, stand up: I wrote tothe makers telling them the shoes have worn well.
Drag, passslowly, creep by or along, go by gradually or tediously: Thehours wore on as I waited for the test results.
Often, wearout. tire, fatigue, exhaust, debilitate, weary, enervate, drain,burden: You must be worn out from carrying those heavy books.7 bore, exasperate, harass, vex, annoy, irritate, tax, strain:I find it wearing to listen to that music all day long.
Wearing, use, utilization; attire, garb, clothing,clothes, apparel, dress, gear: Did you get much wear out ofyour new hat? Suzanne is modelling a silver lam‚ dress forevening wear. 9 wear and tear, attrition, deterioration, damage,fraying, chafing, abrasion, erosion, corrosion, friction: Asthe engine ages, heavier oil is needed to offset the normalwear.
Tham khảo chung
- wear : National Weather Service
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ