-
(Khác biệt giữa các bản)(→Cấu trúc từ)
Dòng 132: Dòng 132: ::[[he]] [[speaks]] [[English]] [[better]] [[than]] [[he]] [[did]]::[[he]] [[speaks]] [[English]] [[better]] [[than]] [[he]] [[did]]::bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia::bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia- ===Cấu trúc từ===- ::[[to]] [[do]] [[again]]- ::làm lại, làm lại lần nữa- ::[[to]] [[do]] [[away]]- =====Bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi=====- ::[[this]] [[old]] [[custom]] [[is]] [[done]] [[away]] [[with]]- ::cổ tục ấy đã bị bỏ đi rồi- ::[[to]] [[do]] [[away]] [[with]] [[oneself]]- ::tự tử- ::[[to]] [[do]] [[by]]- ::xử sự, đối xử- ::[[do]] [[as]] [[you]] [[would]] [[be]] [[done]] [[by]]- ::hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình- ::[[to]] [[do]] [[for]] ([[thông]] [[tục]])- ::chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)- =====Khử đi, trừ khử giết đi; phá huỷ, huỷ hoại di; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất co lỡ vận=====- ::[[he]] [[is]] [[done]] [[for]]- ::hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gần tiêu ma sự nghiệp rồi- ::[[to]] [[do]] [[in]] ([[thông]] [[tục]])- ::bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù- - =====Rình mò theo dõi (ai)=====- - =====Khử (ai), phăng teo (ai)=====- - =====Làm mệt lử, làm kiệt sức=====- ::[[to]] [[do]] [[off]]- ::bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)- - =====Bỏ (thói quen)=====- ::[[to]] [[do]] [[on]]- ::mặc (áo) vào- ::[[to]] [[do]] [[over]]- ::làm lại, bắt đầu lại- - =====( + with) trát, phết, bọc=====- ::[[to]] [[do]] [[up]]- ::gói, bọc- ::[[done]] [[up]] [[in]] [[brown]] [[paper]]- ::gói bằng giấy nâu- - =====Sửa lại (cái mũ, gian phòng...)=====- - =====Làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng=====- ::[[to]] [[do]] [[with]]- ::vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được- ::[[we]] [[can]] [[do]] [[with]] [[a]] [[small]] [[house]]- ::một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi- ::I [[can]] [[do]] [[with]] [[another]] [[glass]]- ::( đùa cợt) tôi làm một cốc nữa vẫn không hề gì- ::[[to]] [[do]] [[without]]- ::bỏ được, bỏ qua được, nhịn được, không cần đến- ::[[he]] [[can't]] [[do]] [[without]] [[his]] [[pair]] [[of]] [[crutches]]- ::anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được- ::[[to]] [[do]] [[battle]]- ::lâm chiến, đánh nhau- ::[[to]] [[do]] [[somebody's]] [[business]]- ::giết ai- ::[[to]] [[do]] [[one's]] [[damnedest]]- ::(từ lóng) làm hết sức mình- ::[[to]] [[do]] [[to]] [[death]]- ::giết chết- ::[[to]] [[do]] [[in]] [[the]] [[eye]]- ::(từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian- ::[[to]] [[do]] [[someone]] [[proud]]- ::(từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai- ::[[to]] [[do]] [[brown]]- Xem [[brown]]- ::[[done]]!- :: được chứ! đồng ý chứ!- ::[[it]] [[isn't]] [[done]]!- ::không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!- ::[[well]] [[done]]!- ::hay lắm! hoan hô!===Danh từ======Danh từ===01:30, ngày 27 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Ngọai động từ .did, .done
Nội động từ
Hình thái từ
- Doing (V_ing)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ