• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 95: Dòng 95:
    =====[[to]] [[tell]] [[off]]=====
    =====[[to]] [[tell]] [[off]]=====
    ::định, chọn, lựa; phân công
    ::định, chọn, lựa; phân công
    -
    ::(thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội=====
    +
    ::(thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội
     +
     
    =====[[to]] [[tell]] [[on]]=====
    =====[[to]] [[tell]] [[on]]=====
    ::làm mệt, làm kiệt sức
    ::làm mệt, làm kiệt sức

    01:32, ngày 28 tháng 11 năm 2007

    /tel/

    Thông dụng

    Ngoại động từ .told

    Nói; nói với; nói lên, nói ra
    to tell jokes
    nói đùa
    tell me where you live
    anh hãy cho tôi biết anh sống ở đâu
    Nói cho biết, thông tin cho (ai)
    we are told that...
    người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng...
    a book which will tell you all you need to know about personal taxation
    một cuốn sách sẽ nói cho anh biết tất cả những gì anh cần biết về sự đóng thuế của cá nhân
    Chỉ cho, cho biết
    to tell the way
    chỉ đường
    to tell the time
    cho biết giờ
    Diễn đạt, phát biểu, nói ra; bày tỏ, biểu lộ
    her face told her joy
    nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng
    to tell the truth
    nói sự thật
    to tell one's love
    bày tỏ tình yêu
    Kể lại, thuật lại
    to tell a story
    kể một câu chuyện
    Khẳng định, cả quyết
    I can tell you it's not easy
    tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu
    Ra lệnh, bảo
    tell him to come
    bảo nó đến
    Tiết lộ, phát giác
    to tell a secret
    tiết lộ một điều bí mật
    (từ cổ, nghĩa cổ) đếm, lần
    to tell the votes
    kiểm phiếu
    to tell one's beads
    lần tràng hạt (khi tụng kinh)
    ( + A from B) phân biệt A với B (nhất là với can/could/be able to)
    I can't tell the difference between margarine and butter
    tôi không thể phân biệt được sự khác nhau giữa macgarin và bơ
    to tell right from wrong
    phân biệt phải trái

    Nội động từ

    Có hiệu quả, có tác dụng, ảnh hưởng đến, có kết quả
    it tells upon his health
    điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta
    every blow told
    cú đánh nào cũng có hiệu lực
    Tiết lộ một bí mật
    promise you won't tell
    hãy hứa là anh sẽ không tiết lộ
    kiss and tell
    (thông tục) tiết lộ chuyện yêu đương của mình
    all told
    tất cả, cả thảy
    I told you (so)
    (thông tục) tôi đã bảo mà
    tell me another!
    (thông tục) bốc phét!; tôi không tin anh!


    You're telling me!
    (thông tục) tôi hoàn toàn đồng ý với anh!
    to tell somebody off for something/to do something
    phân công (nhiệm vụ, bổn phận..)
    to tell on somebody
    (thông tục) phát giác; mách, tiết lộ

    Cấu trúc từ

    to tell against
    làm chứng chống lại, nói điều chống lại
    to tell off
    định, chọn, lựa; phân công
    (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội
    to tell on
    làm mệt, làm kiệt sức
    (thông tục) mách
    to tell over
    đếm
    to get told off
    bị làm nhục, bị mắng nhiếc
    to tell the tale
    (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng
    tell that to the marines!
    nói cho ma nó nghe!; tôi không tin anh!
    to tell the world
    công bố
    there is no telling
    không thể nào biết được
    you can never tell
    ai mà biết chắc được

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    kể

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Relate, narrate, recount, recite: Tell me a story.
    Sometimes, tell of. say, mention, hint at, refer to, touch on,utter, state, declare, proclaim, announce, publish, broadcast,communicate, make known, report, impart, indicate, release,break, let (something) be known, advertise, trumpet, herald,bring to light, disclose, divulge, intimate, leak, admit,betray, acknowledge, confess, disbosom oneself, get (something)off (ones) chest, unburden or disburden (oneself), blab,tattle, Colloq talk, let the cat out of the bag, spill thebeans, let out, let slip, blow the whistle on, give away the(whole) show, US pull the plug on, Slang squeal, squeak, rat,peach, US spill (ones) guts: She told of her fears. He refusesto tell where the money is hidden. She talked a lot but toldvery little. 3 apprise, advise, inform, let (someone) know,notify, acquaint (someone) with (something): He has told meeverything. Tell them that I shall be late. He told them nothingof his illness. 4 recount, describe, delineate, outline,portray, depict, express, put, word, explain: I am not sure howto tell you this.
    Order, command, require, demand (that),charge, direct, dictate (that), instruct, bid: Tell them I wantno visitors today. She told him to go.
    Carry weight, beinfluential, be effective, have (an) effect: What weaccomplished here today is bound to tell in our favour.
    Determine, say, confirm, aver, assert, asseverate, swear, takean oath, be sure or certain or positive, know (for sure or forcertain): It just shows you never can tell.
    Ascertain,determine, perceive, understand, make out, discern, identify,recognize, distinguish, discriminate, differentiate: I cannottell if that is George or not. I cant tell George from John inthis photograph. 9 predict, prophesy, forecast, foretell,foresee, forecast, determine, ascertain, know: Who can tellwhat tomorrow will bring?
    Tell off. scold, reprimand,berate, chide, castigate, censure, take to task, rebuke,lecture, reproach, reprove, Colloq give (someone) atongue-lashing, rake or haul (someone) over the coals, give(someone) a piece of (ones) mind, tick off, Slang tear a stripoff, US chew out: He was told off for being late for dinneragain.
    Tell on. tattle on, blab about, Brit grass on:Charlotte never forgave Tim for telling on her to Aunt Jane.

    Tham khảo chung

    • tell : amsglossary
    • tell : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X