-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)n (/* /'''<font color="red">wɔ:k</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của hel)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">wɔ:k</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====+ =====/'''<font color="red">wɔk</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =======Thông dụng====Thông dụng==23:58, ngày 17 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Cấu trúc từ
a walk of life
- tầng lớp xã hội, địa vị xã hội, nghề nghiệp, việc làm; lĩnh vực hoạt động (của một người)
- the different walks of life
- the walks of literature
- tầng lớp xã hội, địa vị xã hội, nghề nghiệp, việc làm; lĩnh vực hoạt động (của một người)
to walk into something
- (thông tục) sa vào, bị mắc vào (nhất là do không cẩn thận)
- (thông tục) được (việc làm) mà không mất công
to walk off
- rời bỏ đi
- (thông tục) ( + with ) lấy đi, nẫng đi (vật gì)
- to walk off one's lunch dạo chơi cho tiêu cơm
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Advance, proceed, move, go, wend, go or make (one's) wayby foot, tread, step, perambulate, stalk, stride, tramp, stroll,amble, ramble, ambulate, shamble, pad, shuffle, saunter, trudge,trek, plod, slog, hike, parade, promenade, strut, swagger,prance, march, goose-step, pace, trip, sidle, tiptoe, sashay,flounce, stagger, lurch, limp, waddle, stamp, mince, slink,steal, prowl, skulk, sneak, creep, Colloq go by or ride byshanks's or shanks' mare or pony, hoof it, foot it, traipse,pussyfoot, Slang US boogie: Guthrie certainly has a peculiarway of walking.
Take, convoy, accompany, escort, go with;conduct, lead; empty: Let me walk you to the station. I have towalk the dog twice a day. 3 patrol, trace out, stalk, cover,haunt, prowl, wander, roam, rove or range about in or on,frequent: Her mother could not understand why Maizie walked thestreets nightly. 4 walk out. a leave, depart, desert; walk outon: She just walked out and no one has seen her since. bstrike, go (out) on strike, protest, take industrial action,Brit down tools: Negotiations reached an impasse, so theemployees walked out.
Oxford
V. & n.
Intr. a (of a person or other biped) progressby lifting and setting down each foot in turn, never having bothfeet off the ground at once. b progress with similar movements(walked on his hands). c go with the gait usual except whenspeed is desired. d (of a quadruped) go with the slowest gait,always having at least two feet on the ground at once.
Tr. a cause towalk with one. b accompany in walking. c ride or lead (ahorse, dog, etc.) at walking pace. d take charge of (a puppy)at walk (see sense 4 of n.).
A an act of walking, theordinary human gait (go at a walk). b the slowest gait of ananimal. c a person's manner of walking (know him by his walk).2 a taking a (usu. specified) time to walk a distance (is onlyten minutes' walk from here; it's quite a walk to the bus-stop).b an excursion on foot, a stroll or constitutional (go for awalk). c a journey on foot completed to earn money promised fora charity etc.
A a place, track, or route intended orsuitable for walking; a promenade, colonnade, or footpath. b aperson's favourite place or route for walking. c the round of apostman, hawker, etc.
Survive (an accident etc.) withoutserious injury. walk away with colloq. = walk off with. walkthe boards be an actor. walk the hospitals = walk the wards.walk in (often foll. by on) enter or arrive, esp. unexpectedlyor easily. walk into 1 colloq. encounter through unwariness(walked into the trap).
Colloq. achieve something (esp. a victory) easily.walk Matilda see MATILDA. walk off 1 depart (esp. abruptly).
Get rid of the effects of (a meal, ailment, etc.) by walking(walked off his anger). walk a person off his or her feet (orlegs) exhaust a person with walking. walk off with colloq.
Win easily. walk of life an occupation, profession,or calling. walk-on 1 (in full walk-on part) = walking-on part.2 the player of this. walk on air see AIR. walk out 1 departsuddenly or angrily.
(usu. foll. by with) Brit. archaic gofor walks in courtship. walk-out n. a sudden angry departure,esp. as a protest or strike. walk out on desert, abandon. walkover 1 colloq. = walk all over.
(often absol.) traverse (aracecourse) without needing to hurry, because one has noopponents or only inferior ones. walk-over n. an easy victoryor achievement. walk the plank see PLANK. walk the streets 1be a prostitute.
Traverse the streets esp. in search of worketc. walk tall colloq. feel justifiable pride. walk up! ashowman's invitation to a circus etc. walk-up US adj. (of abuilding) allowing access to the upper floors only by stairs.
N. a walk-up building. walk up to approach (a person) for atalk etc. walk the wards be a medical student.
Walkable adj.[OE wealcan roll, toss, wander, f. Gmc]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ