-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 60: Dòng 60: | __TOC__| __TOC__|}|}+ ===Cơ - Điện tử===+ [[Image:Wax.jpg|200px|Sáp, parafin]]+ =====Sáp, parafin=====+ === Hóa học & vật liệu====== Hóa học & vật liệu========chất sáp==========chất sáp=====Dòng 100: Dòng 104: =====sáp ong==========sáp ong=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Y học]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Y học]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Cơ - Điện tử]]14:35, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Thông dụng
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
sáp ong
Giải thích EN: 1. a solid, yellowish substance secreted by bees for use in building the honeycomb; it is composed of esters, cerotic acid, and hydrocarbon and is easily molded when warm. Also, BEESWAX. 2. any of a wide variety of similar substances, including paraffin, cerumen, spermaceti, and vegetable wax; used for coatings, candles, and polishes.
Giải thích VN: 1.Hợp chất rắn màu vàng, tiết ra từ ong để xây tổ các tổ.Nó bao gồm Este, axit xêrotic và hydrocacbon, nó cũng dễ dàng đúc lại khi nhiệt độ ấm. 2.Một loạt các hợp chất tương bao gồm Parafin, xerumen, dầu cá và sáp thực vật sử dụng làm lớp phủ ngoài, nến và xi đánh bóng.
Từ điển: Thông dụng | Hóa học & vật liệu | Y học | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ