• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 13: Dòng 13:
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
    +
     
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    === Hóa học & vật liệu===
    === Hóa học & vật liệu===
    -
    =====đinamit=====
    +
    =====đinamit=====
    ::[[dynamite]] [[cartridge]]
    ::[[dynamite]] [[cartridge]]
    ::đạn đinamit
    ::đạn đinamit
    Dòng 30: Dòng 28:
    ::[[gum]] [[dynamite]]
    ::[[gum]] [[dynamite]]
    ::đinamit gelatin
    ::đinamit gelatin
    -
    =====thuốc nổ dinamit=====
    +
    =====thuốc nổ dinamit=====
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[powerful]] [[blasting]] [[explosive]] [[that]] [[was]] [[originally]] [[manufactured]] [[by]] [[the]] [[absorption]] [[of]] [[nitroglycerine]] [[into]] [[a]] [[porous]] [[base]] [[material]] [[such]] [[as]] [[charcoal]] [[or]] [[wood]] [[pulp]]; [[now]] [[generally]] [[manufactured]] [[with]] [[ammonium]] [[nitrate]] [[or]] [[cellulose]] [[nitrate]] [[rather]] [[than]] [[nitroglycerine]]. ([[From]][[the]] [[Greek]] [[word]] [[for]] "[[power]]"; [[coined]] [[by]] [[its]] [[inventor]], [[Alfred]] [[Nobel]].).
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[powerful]] [[blasting]] [[explosive]] [[that]] [[was]] [[originally]] [[manufactured]] [[by]] [[the]] [[absorption]] [[of]] [[nitroglycerine]] [[into]] [[a]] [[porous]] [[base]] [[material]] [[such]] [[as]] [[charcoal]] [[or]] [[wood]] [[pulp]]; [[now]] [[generally]] [[manufactured]] [[with]] [[ammonium]] [[nitrate]] [[or]] [[cellulose]] [[nitrate]] [[rather]] [[than]] [[nitroglycerine]]. ([[From]][[the]] [[Greek]] [[word]] [[for]] "[[power]]"; [[coined]] [[by]] [[its]] [[inventor]], [[Alfred]] [[Nobel]].).
    Dòng 37: Dòng 35:
    === Xây dựng===
    === Xây dựng===
    =====thuốc nổ đinamit=====
    =====thuốc nổ đinamit=====
    -
    === Oxford===
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
    =====N. & v.=====
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
    -
    =====N.=====
    +
    =====noun=====
    -
     
    +
    :[[gelignite]] , [[nitroglycerin]] , [[tnt]] , [[trinitrotoluene]] , [[blast]] , [[demolish]] , [[destroy]] , [[exciting]] , [[explosive]] , [[shatter]] , [[superb]] , [[wonderful]]
    -
    =====A high explosive consisting of nitroglycerinemixed with an absorbent.=====
    +
    =====verb=====
    -
     
    +
    :[[demolish]] , [[dismantle]] , [[knock down]] , [[level]] , [[pull down]] , [[pulverize]] , [[raze]] , [[tear down]] , [[wreck]]
    -
    =====A potentially dangerous person,thing, or situation.=====
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
    -
     
    +
    -
    =====Sl. a narcotic, esp. heroin.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====V.tr.charge or shatter with dynamite.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Dynamiter n. [formed asDYNAMISM + -ITE(1)]=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Tham khảo chung ==
    +
    -
     
    +
    -
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=dynamite dynamite] : National Weather Service
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=dynamite dynamite] : Corporateinformation
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Xây dựng]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +

    09:35, ngày 30 tháng 1 năm 2009

    /'dainəmait/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đinamit

    Ngoại động từ

    Phá bằng đinamit
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thất bại hoàn toàn, phá huỷ hoàn toàn

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    đinamit
    dynamite cartridge
    đạn đinamit
    dynamite charge
    nạp (thuốc) đinamit
    dynamite magazine
    kho thuốc nổ đinamit
    dynamite thaw
    sự làm chảy đinamit
    gelatin dynamite
    đinamit gelatin
    gum dynamite
    đinamit gelatin
    thuốc nổ dinamit

    Giải thích EN: A powerful blasting explosive that was originally manufactured by the absorption of nitroglycerine into a porous base material such as charcoal or wood pulp; now generally manufactured with ammonium nitrate or cellulose nitrate rather than nitroglycerine. (Fromthe Greek word for "power"; coined by its inventor, Alfred Nobel.).

    Giải thích VN: Loại thuốc nổ mạnh có sức công phá. Ban đầu, nó được tạo bằng sự thấm nitrogricerin vào một chất có cáo tạo xốp như than củi hay bột gỗ. Ngày nay, người ta sử dụng ammonium nitrat or cellulose nitrat thay thế cho nitrogricerin (bắt nguồn từ từ trong tiếng Hi Lạp "power", do người tạo ra nó đặt tên, Alfred Nobel).

    Xây dựng

    thuốc nổ đinamit

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X