-
(Khác biệt giữa các bản)(sửa lỗi)(sửa lỗi)
Dòng 10: Dòng 10: =====(thông tục) người bẩn thỉu, tham lam, thô lỗ; nhiệm vụ khó khăn, điều khó chịu==========(thông tục) người bẩn thỉu, tham lam, thô lỗ; nhiệm vụ khó khăn, điều khó chịu=====- ::[[Don't]] [[be]] [[such]] [[a]] [[pig]]=====+ ::[[Don't]] [[be]] [[such]] [[a]] [[pig]]::Đừng có ngu như lợn::Đừng có ngu như lợn::[[a]] [[pig]] [[of]] [[a]] [[job]]::[[a]] [[pig]] [[of]] [[a]] [[job]]Dòng 37: Dòng 37: =====[[pigs]] [[might]] [[fly]]==========[[pigs]] [[might]] [[fly]]=====::những chuyện rất ít khi xảy ra (hiếm khi)::những chuyện rất ít khi xảy ra (hiếm khi)- =====[[When]] [[pigs]] [[fly]]+ =====[[When]] [[pigs]] [[fly]]- ::chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra+ ::chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra=====[[please]] [[the]] [[pigs]]==========[[please]] [[the]] [[pigs]]=====Hiện nay
Thông dụng
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
mẫu hình con vật
Giải thích EN: Any of various materials or devices thought to resemble the common animal in some way, as in shape or appearance; specific uses include:a brush, blade, or swab that is forced through a pipe or duct to clean it..
Giải thích VN: Bất kỳ một vật liệu hay thiết bị nào được cho là giống với con vật thông dụng ở một khía cạnh nào đó về vẻ bề ngoài, đặc biệt sử dụng: trong làm bàn chải, lưỡi dao, tấm lau dùng để lau chùi đường ống.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ