• Revision as of 07:17, ngày 27 tháng 11 năm 2007 by Minhnt (Thảo luận | đóng góp)
    /lai/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt
    to give someone the lie
    buộc tội ai là dối trá
    a white lie
    lời nói dối vô tội
    Điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm
    to worship a lie
    sùng bái một cái sai lầm
    to maintain a lie
    duy trì một ước lệ sai lầm
    to give a lie to sth
    chứng minh là sai; đập tan (luận điệu)
    to live a lie
    tự lừa dối mình
    to nail a lie
    vạch trần sự dối trá

    Nội động từ

    Nói dối, nói láo
    to lie in one's teeth
    nói dối mà chẳng biết ngượng, nói dối một cách trơ tráo
    to lie one's way into sth
    nói dối nên mới đạt được cái gì, đạt được cái gì nhờ nói dối

    Danh từ

    Tư thế nằm
    (thể dục thể thao) nơi quả bóng dừng hẳn sau cú đánh
    the lie of the land
    sự thể, đầu đuôi sự việc

    Nội động từ .lay, .lain

    Nằm, nằm nghỉ
    the ship is lying at the port
    con tàu thả neo nằm ở bên cảng
    the valley lies at our feet
    thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi
    (pháp lý) được coi là hợp lệ, được coi là hợp pháp, được pháp luật chấp nhận
    the appeal does not lie
    sự chống án không hợp lệ
    to lie back
    ngả mình (nghỉ ngơi)
    to lie behind sth
    là lời giải đáp cho cái gì, là nguyên nhân của cái gì
    laziness lies behind his crimes
    thói lười biếng là nguyên nhân gây ra những tội lỗi của hắn
    to lie by
    nằm bên, ở bên cạnh
    Để dự trữ, để dành dụm; để đó chưa dùng đến
    to lie down
    nằm nghỉ
    Chịu khuất phục
    to lie in
    sinh nở, ở cữ
    Ngủ muộn, ngủ nướng
    to lie off
    (hàng hải) nằm cách xa (bờ hoặc tàu khác)
    to lie on (upon)
    thuộc trách nhiệm (của ai)
    to lie out
    ngủ đêm ngoài trời
    to lie over
    hoãn
    to lie up
    nằm liệt giừơng (vì ốm)
    Rút về một nơi kín đáo; ở một nơi kín đáo
    (hàng hải) về nằm ở xưởng sửa chữa; bị loại ra không dùng được nữa
    to lie with sb
    là việc của, là quyền của
    Ngủ với, ăn nằm với (ai)
    to lie heavy on sth
    gây cảm giác khó chịu cho cái gì
    to lie down under an insult
    cam chịu lời chửi
    to lie in wait for

    Xem wait

    to lie on the bed one has made
    as one makes one's bed, so one must lie in it
    (tục ngữ) mình làm mình chịu, bụng làm dạ chịu
    to lie out of one's money
    không được người ta trả tiền cho mình
    to do all that lies in one's power
    làm hết sức mình
    to find out how the land lies

    Xem sự thể ra sao, xem tình hình ra sao

    to know where one's interest lies
    biết rõ lợi cho mình ở đâu
    so far as in me lies
    trong phạm vi khả năng của tôi
    to take sth lying down
    dễ dàng chấp nhận điều gì
    time lies heavy on one's hands
    thời gian nặng nề trôi qua
    to lie low
    o lie close
    Ẩn mình kín đáo, ẩn nấp
    Let sleeping dogs lie
    Đừng gợi lại những gì không hay trong quá khứ, đừng bới cứt ra mà ngửi
    to lie at sb's door
    có thể quy cho ai
    to lie doggo
    nằm in thin thít, nằm không nhúc nhích

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    nói dối

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bãi xây dựng
    nước kiềm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Prevaricate, fabricate, misrepresent, invent, commitperjury, perjure or forswear oneself, Colloq fib: If he saysthat I ate the last cake, hes lying.
    N.
    Falsehood, untruth, falsification, misrepresentation,fiction, invention, prevarication, fib, fabrication, Colloqstory, cock-and-bull story, (tall) tale, whopper, US fish story,fish tale: His claim of having been attacked was found to be alie.

    Tham khảo chung

    • lie : National Weather Service
    • lie : amsglossary
    • lie : Corporateinformation
    • lie : Chlorine Online
    • lie : Foldoc
    • lie : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X