• Revision as of 16:12, ngày 30 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /rim/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vành bánh xe
    Bờ, mép, vành (vật hình tròn); miệng (bát, chum, vại); cạp (nong, nia)
    a glass of beer full to the rim
    một cốc bia đầy tới miệng
    Gọng (kính)
    spectacle rims
    gọng kính
    (hàng hải) mặt nước
    (thiên văn học) vầng (mặt trời...)
    the rim of the sun
    vầng mặt trời
    (thơ ca) cái vòng, vật hình tròn
    golden rim
    mũ miện

    Ngoại động từ

    Vây bọc, viền xung quanh, cạp, làm vành

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Vành, viền, mép, vành răng, vành bánh xe

    Cơ khí & công trình

    làm viền
    lắp vành
    vành bánh xe

    Giải thích EN: 1. the outer part of a wheel connected by spokes to a hub.the outer part of a wheel connected by spokes to a hub.2. the raised or projected outer edge or border of a device or part.the raised or projected outer edge or border of a device or part.

    Giải thích VN: 1. Phần ngoài cùng của một bánh xe nối bằng nan hoa vào mayơ./// 2. Cạnh lồi ra hay đường biên của một thiết bị.

    vành tựa răng
    vành xe (mâm) trên có gắn vỏ ruột xe
    vòng tựa

    Ô tô

    Vành đĩa
    cho vành vào (bánh xe)
    niềng bánh xe

    Xây dựng

    đóng vành
    vành bành răng
    vành xe

    Kỹ thuật chung

    biên
    bờ
    cạp (kỹ thuật xử lý khi sản xuất những chi tiết chất dẻo bằng phương pháp ép khuôn)
    ngoại vi
    đúc thép sôi
    giới hạn
    gờ
    mâm bánh
    mép
    viền

    Kinh tế

    bờ miệng
    vành

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    verb
    bound , edge , fringe , margin , skirt , verge

    Từ trái nghĩa

    noun
    center , middle

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X