• (đổi hướng từ Affections)
    /ʌ.fɛk.ʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến
    Tình cảm, cảm xúc
    hope is one of the most powerful affections of mankind
    hy vọng là một trong những tình cảm mạnh mẽ nhất của con người
    Lòng yêu thương, sự yêu mến, tình cảm, thiện ý
    to have an affection for children
    yêu trẻ
    to win someone's affection
    được ai thương yêu
    Bệnh tật, bệnh hoạn
    Affection towards khuynh hướng thiên về
    Tính chất, thuộc tính
    figure and weight are affections of bodies
    hình dạng và trọng lượng là thuộc tính của vật thể
    Trạng thái cơ thể (do bị một cái gì tác động vào...)
    Lối sống

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X