• (đổi hướng từ Aggravated)
    /´ægrə¸veit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm trầm trọng thêm, làm nặng thêm, làm nguy ngập thêm, làm xấu thêm
    to aggravate an illness
    làm cho bệnh nặng thêm
    to aggravate a situation
    làm cho tình hình thêm trầm trọng
    (thông tục) làm bực mình, làm phát cáu, làm cho tức, chọc tức

    hình thái từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X