• /roʊˈbʌst, ˈroʊbʌst/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tráng kiện, cường tráng; có sức khoẻ
    a robust young man
    một thanh niên cường tráng
    Làm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh
    robust exercise
    sự tập luyện làm mạnh khoẻ; sự luyện tập đòi hỏi sức mạnh
    Không tế nhị; ngay thẳng, thiết thực (trí óc...)
    Không tinh vi; thô
    Mạnh; ngon, có nhiều chất cốt (về rượu)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    mạnh mẽ

    Xây dựng

    thiết thực

    Kỹ thuật chung

    ngay thẳng
    ngang ngay sổ thẳng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X