-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
sự đo thấy trước, điểm thấy trước, sự đo bằng cọc thủy chuẩn
Giải thích EN: 1. a measurement taken in a forward direction on a new survey point to calculate its elevation.a measurement taken in a forward direction on a new survey point to calculate its elevation.2. a reference point made on a previously established survey point that serves to close a circuit.a reference point made on a previously established survey point that serves to close a circuit.3. a measurement taken on a level rod that indicates the elevation of the point on which the rod is resting.a measurement taken on a level rod that indicates the elevation of the point on which the rod is resting.
Giải thích VN: 1. phương pháp đo lường được tiến hành theo hướng phía trước trên điểm khảo sát mới để tính toán độ cao của nó. 2. điểm tham chiếu được thực hiện trên điểm khảo sát được thiết lập từ trước để ngắt mạch điện. 3. phương pháp đo trên cọc thủy chuẩn, cọc này có đánh dấu độ cao của điểm mà tại đó cọc không hoạt động.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- anticipation , canniness , care , carefulness , caution , circumspection , clairvoyance , discernment , discreetness , discretion , economy , far-sightedness , foreknowledge , forethought , insight , long-sightedness , perception , precaution , precognition , preconception , premeditation , premonition , prenotion , prescience , prospect , providence , provision , prudence , sagacity , farsightedness , forehandedness , foresightedness , forethoughtfulness , vision , wisdom
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ