-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ripple
Giải thích VN: Thành phần xoay chiều ở ngõ ra của bộ chỉnh lưu cấp dòng điện một chiều. Có thể được giảm đi bằng cách mắc nối tiếp cuộn cảm hoặc tụ điện mắc rẽ hoặc diode zener. Được đo theo phần trăm của dòng điện trung [[bình. ]]
- bộ lọc gợn sóng
- ripple filter
- dòng điện gợn sóng
- current ripple
- gợn sóng dòng điện
- current ripple
- gợn sóng momen quay
- torque ripple
- hệ số gợn sóng
- ripple factor
- sự suy giảm gợn sóng
- ripple attenuation
- tần số gợn sóng
- ripple frequency
- thế hiệu gợn sóng
- ripple voltage
- thiết bị đo độ gợn sóng
- ripple measuring equipment
- tỷ lệ gợn sóng
- ripple ratio
- điện áp gợn sóng
- ripple voltage
- điện thế gợn sóng
- ripple voltage
wrinkle
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ