-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
refresh (vs)
Giải thích VN: Lặp lại sự hiện hình hoặc sự lưu trữ dữ liệu để giữ cho những quá trình đó khỏi hỏng hoặc mất. Màn hình video và bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ([[]] RAM) phải được làm tươi đều đặn. Trong một số chương trình dựa trên DOS loại cũ, người ta dùng lệnh làm tươi để cập nhật mới cho sự hiển thị sau khi bạn biên tập lại một đồ hình hoặc văn bản (nếu màn hình không được làm tươi một cách tự [[động). ]]
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
refresh
- chu kỳ làm tươi
- refresh cycle
- chu kỳ làm tươi lại
- refresh cycle
- làm tươi bộ nhớ
- memory refresh
- làm tươi dữ liệu
- Refresh Data
- làm tươi hệ thống
- system refresh
- làm tươi màn hình
- screen refresh
- sự làm tươi RAM
- RAM refresh
- sự làm tươi tuần hoàn (màn ảnh)
- periodic refresh
- tín hiệu làm tươi
- refresh signal
- tốc độ làm tươi
- refresh mode
- tốc độ làm tươi
- refresh rate
- tốc độ làm tươi dọc
- vertical refresh rate
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ