-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
printed circuit
Giải thích VN: Một mạch mà các dây được dán trên một đế cách điện, thường được chế tạo bằng cách để một lớp đồng dán sẵn lên đế cách điện bị hóa chất ăn mòn. Phần dẫn điện không bị ăn mòn nhờ có chất bảo vệ được phủ lên bằng kỹ thuật in.
- bản mạch in
- printed circuit laminate
- bảng mạch in
- PCB (Printedcircuit board)
- bảng mạch in
- printed circuit board
- bảng mạch in
- printed circuit board (PCB)
- bảng mạch in
- printed-circuit board
- bảng mạch in (PCB)
- printed circuit board
- bảng mạch in hai mặt
- double-sided printed circuit
- bảng mạch in hai mặt
- double-sided printed circuit board
- bảng mạch in nhiều lớp
- multilayer printed-circuit board
- bộ nối mạch in
- printed circuit connector
- dây nối mạch in
- printed circuit connector
- mạch in cao tần
- high-frequency printed circuit
- mạch in dễ uốn
- flexible printed circuit
- mạch in mạ
- plated printed circuit
- mạch in mềm
- flexible printed circuit
- mạch in một mặt
- single-sided printed circuit
- mạch in nhiều lớp
- multilayer printed circuit
- mạch in polyimit
- polyimide printed circuit
- mạch in trên bản gốm
- ceramic wafer printed circuit
- mạch in vi ba
- microwave-printed circuit
- mạch in đường mịn
- fine-line printed circuit
- máy lập biểu đồ mạch in
- printed circuit generator
- máy vẽ mạch in
- printed circuit generator
- tấm mạch in cao tần
- high-frequency printed circuit
- tấm mạch in thủy tinh-epoxy
- glass-epoxy printed circuit board
- đế tấm mạch in
- printed circuit substrate
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ