-
(Khác biệt giữa các bản)(→(thông tục) liều, đánh liều)(→(thông tục) liều, đánh liều)
Dòng 46: Dòng 46: ::[[let]] [[us]] [[chance]] [[it]]::[[let]] [[us]] [[chance]] [[it]]::chúng ta cứ liều::chúng ta cứ liều+ ===Cấu trức từ ===+ =====[[on]] [[the]] [[chance]] =====+ ::may ra có thể+ :::[[I]]'ll [[call]] [[at]] [[his]] [[house]] [[on]] [[the]] [[chance]] [[of]] [[seeing]] [[him]] [[before]] [[he]] [[leaves]] [[home]]=====+ ::Tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi+ ===== [[the]] [[main]] [[chance]] =====+ ::cơ hội làm giàu, cơ hội để phất+ ::: [[the]] [[capitalist]] [[always]] [[has]] [[an]] [[eye]] [[to]] [[the]] [[main]] [[chance]]+ ::nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất+ ===== [[to]] [[chance]] [[upon]] =====+ ::tình cờ tìm thấy, tình cờ gặp+ ===== [[to]] [[chance]] [[one's]] [[arm]] =====+ ::(thông tục) liều làm mà thành công+ ===== [[to]] [[chance]] [[one's]] [[luck]] =====+ ::cầu may+ ===== [[as]] [[chance]] [[would]] [[have]] [[it]] =====+ ::một cách tình cờ+ ===== [[a]] [[cat]] [[in]] [[hell]][['s]] [[chance]] [[of]] [[doing]] [[sth]] =====+ ::nằm mơ cũng chẳng thấy cơ hội làm điều gì+ ===== [[to]] [[give]] [[sb]] [[half]] [[a]] [[chance]] =====+ ::cho ai một cơ may+ ===== [[even]] [[chances]]/[[odds]]/[[money]] =====+ ::có thể thắng mà cũng có thể thua===hình thái từ======hình thái từ===04:24, ngày 27 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Fortune, luck, fate: We met, as chance would have it, atthe supermarket. Life is but a game of chance for those whocannot control their destiny. 2 opportunity, time, turn;occasion: You have had your chance to return the money, now itis too late.
Also, chances. likelihood, probability,prospect, odds, certainty, predictability; conceivability,possibility: Chances are that he'll be late. The chance ofwinning the lottery is pretty remote. 4 Also, chances. risk,speculation, gamble: You are taking a chance going out therewithout a weapon. I'll take my chances. 5 by chance. aaccidentally, unintentionally, inadvertently: By chance thewitness saw him talking to the suspect. b perhaps, maybe,possibly, conceivably: Have you by chance a match?
Casual, incidental, accidental, unintentional,inadvertent; unplanned, unpremeditated, unexpected, unforeseen;unlooked-for: The affair began with a chance meeting at a pub.
Happen; occur, come to pass, take place, come about;befall, betide: We chanced to see him jogging in the park. Itchanced that a passer-by called the police. 8 risk, hazard;imperil, endanger, jeopardize, stake, bet, wager: Few wouldchance severe penalties or jail by lying on a tax return. Don'tchance everything you've worked for!
tác giả
aloha, Voldemort, ㄨ•Mèø £ười•ㄨ , Admin, ngoc hung, Trần ngọc hoàng, KyoRin, Nothingtolose, Trang , Khách
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ