-
(Khác biệt giữa các bản)(→Trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...))
Dòng 100: Dòng 100: =====[[to]] [[see]] [[things]] [[in]] [[their]] [[true]] [[colours]]==========[[to]] [[see]] [[things]] [[in]] [[their]] [[true]] [[colours]]=====::nhìn sự thật của vấn đề::nhìn sự thật của vấn đề- =====[[To]][[show]][[one]][['s]][[colours]],[[to]][[stick]][[to]][[one]][['s]] [[colours]]=====+ =====[[To]][[show]][[one]][['s]][[colours]],[[to]] [[stick]][[to]][[one]][['s]] [[colours]]=====+ ::Trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...)+ =====[[to]] [[take]] [[colour]] [[with]] [[somebody]]=====+ ::đứng hẳn về phe ai== Xây dựng==== Xây dựng==06:52, ngày 27 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Cấu trúc từ
to be off colour
- không khoẻ, khó chịu, khó ở
- Không đúng màu, bệch bạc
- Đáng ngờ, đáng nghi ngại; không tốt lắm
- Chưa đủ, còn tồi
to nail colours to mast
- kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết theo đuổi đến cùng
to sail under false colours
- (hàng hải) treo cờ giả
- (nghĩa bóng) giấu tên thật để hoạt động
- (nghĩa bóng) đánh lừa, chê đậy ý định thật
=====to see the colours of someone's===== money
- được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
chất màu
- artificial colour
- chất màu tổng hợp
- breeding colour
- chất màu gây giống
- butter colour
- chất màu của bơ
- certified colour
- chất màu dùng được
- cheese colour
- chất màu của fomat
- coal tar colour
- chất màu anilin
- coal tar colour
- chất màu nhân tạo
- fat colour
- chất màu chất béo
- food colour
- chất màu thực phẩm
- liquid colour
- chất màu lỏng
- natural colour
- chất màu tự nhiên
- primary colour
- chất màu cơ bản
- primary colour
- chất màu dầu
- sausage colour
- chất màu giò
- vegetable colour
- chất màu thực vật
- water colour
- chất màu trong nước
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Hue, tint, tincture, shade, tone, cast, tinge,pigmentation; pigment, dye: The colours of the curtains don'tmatch the wall.
Colours. a flag, ensign, standard, pennant,banner, burgee: The sloop hoisted the British colours. bdevice, badge, emblem, insigne or pl insignia, symbol(s),identification; identity, appearance, face; loyalties: Theinvestigators found he'd been operating under false colours.She has shown her true colours at last.
Tint, dye, stain, paint, crayon, tincture, tinge;pigment: These sections will stand out better if you colourthem red.
Oxford
N. & v.
N. (US color) 1 a the sensation produced on the eyeby rays of light when resolved as by a prism, selectivereflection, etc., into different wavelengths. b perception ofcolour; a system of colours.
One, or any mixture, of theconstituents into which light can be separated as in a spectrumor rainbow, sometimes including (loosely) black and white.
(in pl.) a Brit. a coloured ribbon oruniform etc. worn to signify membership of a school, club, team,etc. b the flag of a regiment or ship. c a national flag.
Intr. take on colour; blush.
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Điện lạnh | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ