• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...)===== =====(nghĩa bó...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 161: Dòng 161:
    ::[[to]] [[cast]] [[a]] [[spell]] [[on]] [[sb]]
    ::[[to]] [[cast]] [[a]] [[spell]] [[on]] [[sb]]
    ::mê hoặc, huyễn hoặc
    ::mê hoặc, huyễn hoặc
     +
    ===Hình thái từ===
     +
    *Ving: [[casting]]
     +
    *Past: [[cast]]
     +
    *PP: [[cast]]
    == Cơ khí & công trình==
    == Cơ khí & công trình==

    03:33, ngày 2 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...)
    (nghĩa bóng) sự thử làm, sự cầu may
    I'll have another cast yet
    Tôi sẽ làm thử một lần nữa
    Khoảng ném; tầm xa (của mũi tên)
    Mồi và lưỡi câu; chỗ câu (câu cá)
    Đồ ăn tiêu mửa ra (chim ưng, cá...); cứt giun; vỏ lột, da lột (rắn...); xác (ve...); cái vứt bỏ đi
    Sự đúc, khuôn đúc; vật đúc; mẫu đúc; (ngành in) bản in đúc
    Sự cộng lại (các con số); sự tính
    (sân khấu) sự phân phối các vai diễn, bảng phân phối các vai diễn
    Bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu
    Loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất; thiên hướng
    a man of a different cast
    một người thuộc loại khác
    to have a curious cast of mind
    có tính tình kỳ cục
    cast of features
    vẻ mặt, nét mặt
    Màu, sắc thái
    there is a cast of green in this cloth
    tấm vải này ánh lên một màu phơn phớt lục
    Sự hơi lác (mắt)
    to have a cast in one's eye
    hơi lác mắt
    Sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa

    Động từ

    Quăng, ném, liệng, thả
    to cast net
    quăng lưới
    to cast anchor
    thả neo
    Đánh gục, đánh ngã (trong cuộc đấu vật); thắng được (kiện)
    Lột, tuộc, mất, bỏ, thay
    snakes cast their skins
    rắn lột da
    my horse has cast a shoe
    con ngựa của tôi tuột mất móng
    Đẻ non; rụng
    cow has cast calf
    con bò đẻ non
    Đúc, nấu chảy, đổ khuôn (để đúc)
    Cộng lại, gộp lại, tính
    to cast accounts
    tính toán
    to cast a horoscope
    lấy số tử vi; đoán số tử vi
    (sân khấu) phân đóng vai (một vở kịch)
    Thải, loại ra
    a cast soldier
    một người lính bị thải ra
    a cast horse
    một con ngựa bị loại
    Nhìn
    to cast an eye (a look, a glance...) at...
    đưa mắt nhìn
    to cast about
    đi tìm đằng này, đằng khác
    Tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì)
    to cast aside
    vứt đi, loại ra, bỏ đi
    to cast away
    liệng ném, quăng, vứt
    to cast away all cares
    vứt hết những nỗi ưu tư
    to be cast away
    (hàng hải) bị đắm (tàu)
    to cast back
    quay lại, trở lại
    (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại
    to cast down
    vứt xuống, quăng xuống
    Nhìn xuống (mắt)
    Làm thất vọng, làm chán nản
    to be cast down
    chán nản, thất vọng
    to cast off
    loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ
    Thả (chó)
    (hàng hải) thả, quăng (dây...)
    to cast out
    đuổi ra
    to cast up
    tính, cộng lại, gộp lại
    Ngẩng (đầu); ngước mắt
    Vứt lên, quăng lên, ném lên
    Trách móc
    to cast something up to someone
    trách móc ai về việc gì
    (y học) nôn ra, mửa ra
    to cast lot

    Xem lot

    To cast one's lot with somebody
    Cùng chia sẻ một số phận với ai
    to cast oneself on (upon) somebody's mercy
    trông ở lòng thương của ai
    to cast something in someone's teeth
    trách móc ai về việc gì
    to cast a vote
    bỏ phiếu
    the die is cast

    Xem die

    to cast aspersions on sth/sb
    bôi nhọ, nhục mạ, thoá mạ
    to cast one's bread upon the waters
    làm việc nghĩa mà không cần báo đền, thi ân bất cầu báo
    to cast light on sth
    soi sáng
    to cast one's mind back to sth
    nhớ lại điều gì
    to cast one's net wide
    khuếch trương rộng rãi, mở rộng phạm vi
    cast pearls before swine
    đàn gải tai trâu
    to cast a spell on sb
    mê hoặc, huyễn hoặc

    Hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    thả

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    mầu sắc (của dầu)
    vết hằn

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    được đúc

    Nguồn khác

    • cast : Chlorine Online

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    đổi kiểu
    cast operator
    toán tử đổi kiểu
    sự đổi kiểu chữ

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    để khuôn
    mẻ đúc

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    băng bột, vật đúc khuôn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    huỳnh quang
    khuôn

    Giải thích EN: 1. an object formed by a mold.an object formed by a mold.2. to form such an object.to form such an object.3. the mold used to form such an object.the mold used to form such an object.

    Giải thích VN: 1. Vật được tạo ra bằng khuôn. 2. Việc tạo ra vật theo một hình dạng. 3. Khuôn dùng để tạo ra vật đó.

    to cast cold
    đúc (trong) khuôn cứng
    to cast in chills
    đúc (trong) khuôn cứng
    khuôn đúc
    nấu chảy
    ném
    đổ
    đổ khuôn
    độ lệch
    đúc
    được rót
    lõi
    mẫu thử
    quăng
    sự cong
    rót
    sự lệch
    sắc thái
    cast operator
    toán thử sắc thái
    vật đúc
    vết

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cộng
    cross-cast
    cộng hàng ngang
    cộng lại
    cộng thêm
    dịch rót
    gộp lại
    ném
    quăng
    sản phẩm rót
    thả
    tính
    tổng cộng

    Nguồn khác

    • cast : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Throw, toss, pitch, shy, lob, thrust, chuck: In his nextcast, the bowler lightly struck the jack.
    Dramatis personae,actors and actresses, players, performers, troupe, company: Weinvited the cast to a party after the show.
    Form, shape,mould; formation, formulation, arrangement: She can appreciatethe turn of the phrase, the happy cast and flow of the sentence.4 model, casting, mould; stamp, type: The Ming vase was copiedfrom a cast. There are not many men of the cast of Crocker. 5twist, turn, irregularity, warp; squint: The mare had a cast inher gallop. The pirate had a cast in his left eye. 6 turn,inclination, bent, hint, touch; tinge, tint, colouring: He hasa melancholy cast of mind.
    V.
    Throw, toss, pitch, fling, sling, hurl, dash, send,Colloq chuck, shy: She tore off the gold necklace and cast itinto the lake.
    Assign, delegate, appoint, designate, name,nominate, choose, pick, select: He has cast me as the villainin his little drama.
    Form, mould, found: The king'sdeath-mask, cast in plaster, was on the floor of the tomb. 10cast about for. search for, look for, seek: He was castingabout for an excuse to avoid going to the Fordyces' for dinner.11 cast aside. reject, discard, cast or throw away or out, getrid of: The expensive toys had been cast aside and the childrenwere playing with the boxes and wrappings. 12 cast away. maroon,shipwreck: Jim O'Shea was cast away upon an Indian isle.
    Cast off. throw off, shed, doff: One's upbringing cannot becast off like an old overcoat.
    Cast out. expel, drive out,throw out, evict, eject, oust, exile, remove, cast aside: Shewas cast out of the house by her mother, who had married abiker.

    Oxford

    V. & n.

    V. (past and past part. cast) 1 tr. throw, esp.deliberately or forcefully.
    Tr. (often foll. by on, over) adirect or cause to fall (one's eyes, a glance, light, a shadow,a spell, etc.). b express (doubts, aspersions, etc.).
    Tr.throw out (a fishing-line) into the water.
    Tr. let down (ananchor or sounding-lead).
    Tr. a throw off, get rid of. bshed (skin etc.) esp. in the process of growth. c (of a horse)lose (a shoe).
    Tr. record, register, or give (a vote).
    Tr.a shape (molten metal or plastic material) in a mould. b make(a product) in this way.
    Tr. Printing make (type).
    Tr. a(usu. foll. by as) assign (an actor) to play a particularcharacter. b allocate roles in (a play, film, etc.).
    Tr.(foll. by in, into) arrange or formulate (facts etc.) in aspecified form.
    Tr. & intr. reckon, add up, calculate(accounts or figures).
    Tr. calculate and record details of(a horoscope).
    N.
    A the throwing of a missile etc. b thedistance reached by this.
    A throw or a number thrown at dice.3 a throw of a net, sounding-lead, or fishing-line.
    Fishing athat which is cast, esp. the gut with hook and fly. b a placefor casting (a good cast).
    A an object of metal, clay, etc.,made in a mould. b a moulded mass of solidified material, esp.plaster protecting a broken limb.
    The actors taking part in aplay, film, etc.
    Form, type, or quality (cast of features;cast of mind).
    A tinge or shade of colour.
    A (in full castin the eye) a slight squint. b a twist or inclination.
    A amass of earth excreted by a worm. b a mass of indigestible foodthrown up by a hawk, owl, etc.
    The form into which any workis thrown or arranged.
    A a wide area covered by a dog orpack to find a trail. b Austral. & NZ a wide sweep made by asheepdog in mustering sheep.
    (in passive) be shipwrecked (cf.CASTAWAY). cast one's bread upon the waters see BREAD. castdown depress, deject (cf. DOWNCAST). casting vote a decidingvote usu. given by the chairperson when the votes on two sidesare equal. °From an obsolete sense of cast = turn the scale.cast iron a hard alloy of iron, carbon, and silicon cast in amould. cast-iron adj.
    Made of cast iron.
    Hard,unchallengeable, unchangeable. cast loose detach; detachoneself. cast lots see LOT. cast-net a net thrown out andimmediately drawn in. cast off 1 abandon.
    Knitting take thestitches off the needle by looping each over the next to finishthe edge.
    Naut. a set a ship free from a quay etc. b loosenand throw off (rope etc.).
    Printing estimate the space thatwill be taken in print by manuscript copy. cast-off adj.abandoned, discarded.
    N. a cast-off thing, esp. a garment.cast on Knitting make the first row of loops on the needle.cast out expel. cast up 1 (of the sea) deposit on the shore.
    Add up (figures etc.). [ME f. ON kasta]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X