-
(Khác biệt giữa các bản)(→Ngoại động từ)(→(thông tục) đo được, cao đến)
Dòng 114: Dòng 114: ::[[the]] [[tree]] [[tops]] [[three]] [[meters]]::[[the]] [[tree]] [[tops]] [[three]] [[meters]]::cây cao đến ba mét::cây cao đến ba mét+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[old]] [[top]]=====+ ::(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố+ =====[[to]] [[sleep]] [[like]] [[a]] [[top]]=====+ ::ngủ say+ =====[[at]] [[the]] [[top]] [[of]] [[the]] [[tree]]=====+ ::vị trí cao nhất, chức vụ cao nhất (trong nghề nghiệp, chuyên môn..)+ =====[[at]] [[the]] [[top]] [[of]] [[one's]] [[voice]]=====+ ::to đến mức cao nhất có thể (tiếng)+ =====[[from]] [[top]] [[to]] [[bottom]]=====+ ::toàn thể+ =====[[from]] [[top]] [[to]] [[toe]]=====+ ::từ đầu xuống chân+ =====[[off]] [[the]] [[top]] [[of]] [[one's]] [[head]]=====+ ::(thông tục) không suy nghĩ trước, không cân nhắc (điều được nói ra)+ =====[[on]] [[top]]=====+ ::ở trên+ ::Ở vị trí cao hơn; trong tầm điều khiển+ =====[[on]] [[top]] [[of]] [[somebody]]/[[something]]=====+ ::ở trên ai/cái gì+ ::Thêm vào cái gì+ ::(thông tục) rất gần cái gì+ =====([[be]]/[[feel]]) [[on]] [[top]] [[of]] [[the]] [[world]]=====+ ::rất hạnh phúc, rất tự hào (nhất là do thành công hoặc gặp vận may)+ =====[[over]] [[the]] [[top]]=====+ ::(thông tục) tới mức thổi phồng, quá đáng+ =====([[the]]) [[top]] [[brass]]=====+ ::sĩ quan cao cấp, quan chức cao cấp+ =====[[the]] [[top]] [[storey]]=====+ ::(đùa cợt) bộ óc (của con người)+ :::He's a bit weak in the top storey+ :::Anh ta hơi kém thông minh+ =====[[to]] [[top]] [[off]]=====+ ::hoàn thành, làm xong+ =====[[to]] [[top]] [[up]]=====+ ::làm cho đầy ấp+ ::Hoàn thành===hình thái từ======hình thái từ===17:35, ngày 30 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Summit, apex, peak, acme, crest, head, pinnacle, vertex,zenith, meridian, crown, culmination, high point, height,apogee: They reached the top of the mountain at dawn. For achange, I should like to be at the top looking down. Samantharemains at the top of her profession. 2 lid, cover, cap,covering, stopper, cork: Put the top back on the bottle whenyou're through.
Surpass, better, best, outstrip, exceed, outdo, excel,beat, transcend: It would be impossible to top some of hisachievements.
Surmount, cover, cap, crown, tip; finish,complete, garnish: The entire concoction was topped by amaraschino cherry.
Trim, crop, lop or cut off, clip, prune,nip, pinch (back): All the trees in this area have been toppedto let in more sunlight.
Top up. fill (up),refresh, refill, replenish, US freshen (up): He asked thebarman to top up our drinks.
Best, greatest, foremost, leading, pre-eminent,eminent, first, first-rate, principal, prime, finest, choicest,topmost; excellent, superior, superb, top-drawer, top-grade,top-notch, supreme, peerless, unequalled, incomparable, Colloqcrack, ace, A-1 or A-one: Is he the top man in his field? Sheis a top economics adviser to the government. 9 uppermost,topmost, highest: The top fruit is the best.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ