-
(Khác biệt giữa các bản)(→(thông tục) đo được, cao đến)(/* /'''<font color="red">tɔp</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">tɔp</font>'''/<!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ -->=====+ =====/'''<font color="red">tɔp</font>'''/=====+ ==Thông dụng====Thông dụng==20:20, ngày 18 tháng 6 năm 2008
Thông dụng
Danh từ
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Summit, apex, peak, acme, crest, head, pinnacle, vertex,zenith, meridian, crown, culmination, high point, height,apogee: They reached the top of the mountain at dawn. For achange, I should like to be at the top looking down. Samantharemains at the top of her profession. 2 lid, cover, cap,covering, stopper, cork: Put the top back on the bottle whenyou're through.
Surpass, better, best, outstrip, exceed, outdo, excel,beat, transcend: It would be impossible to top some of hisachievements.
Surmount, cover, cap, crown, tip; finish,complete, garnish: The entire concoction was topped by amaraschino cherry.
Trim, crop, lop or cut off, clip, prune,nip, pinch (back): All the trees in this area have been toppedto let in more sunlight.
Top up. fill (up),refresh, refill, replenish, US freshen (up): He asked thebarman to top up our drinks.
Best, greatest, foremost, leading, pre-eminent,eminent, first, first-rate, principal, prime, finest, choicest,topmost; excellent, superior, superb, top-drawer, top-grade,top-notch, supreme, peerless, unequalled, incomparable, Colloqcrack, ace, A-1 or A-one: Is he the top man in his field? Sheis a top economics adviser to the government. 9 uppermost,topmost, highest: The top fruit is the best.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ