• Revision as of 08:25, ngày 6 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /neim/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tên, danh tánh
    maiden name
    tên thời con gái
    I know him only by name
    tôi chỉ biết tên ông ta
    under the name of
    mang tên, lấy tên
    in the name of
    nhân danh; vì, vì quyền lợi của
    in the name of the law
    nhân danh luật pháp
    in one's own name
    nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thân
    to call someone names
    réo đủ các thứ tên ra mà chửi rủa ai
    Danh nghĩa
    a king in name
    vua trên danh nghĩa
    Tiếng tăm, danh tiếng
    to make a name
    nổi tiếng
    to have a good name
    có tiếng tốt
    to have a name for courage
    nổi tiếng là dũng cảm
    Danh nhân
    the great names of history
    những danh nhân trong lịch sử
    Dòng họ
    the last of the Mac Donalds' name
    người cuối cùng của dòng họ Mác-Đô-nan
    give it a name !
    muốn (uống rượu, được món quà...) gì thì nói ra!
    to have not a penny to one's name
    không có một đồng xu dính túi

    Ngoại động từ

    Đặt tên; gọi tên
    can you name all the flowers in this garden?
    anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không?
    Định rõ; nói rõ
    to name the day
    định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái)
    name a price
    hãy nói giá đi, hãy cho giá đi
    Chỉ định, bổ nhiệm
    to be named for
    được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...)
    to name but a few
    chỉ mới kể một số mà thôi (chứ chưa kể hết)
    to name after; to name for (from)
    đặt theo tên (của người nào)
    the town was named after Lenin
    thành phố được đặt tên là Lê-nin
    not to be named on (in) the same day with
    không thể sánh với, không thể để ngang hàng với
    he is not to be named on the same day with his brother
    nó không thể nào sánh với anh nó được
    to answer to the name of sth
    mang tên, có tên là
    to be sb's middle name
    là nét đặc trưng của ai
    to drag sb's name through the mud
    bôi nhọ ai, hạ nhục ai
    Sb's name is mud
    Tên tuổi bị vấy bùn, tiếng tăm bị bôi bác
    to enter one's name for sth
    ghi tên vào, ghi danh vào
    to give a dog a bad name
    trăm năm bia đá thì mòn, nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ
    a household name
    từ ngữ cửa miệng (tức trở nên quen thuộc)
    to lend one's name to sth
    gắn bó với, liên kết với
    in name only
    trên danh nghĩa mà thôi
    to make one's name
    tự gầy dựng tiếng tăm cho mình
    the name of the game
    mục đích trọng yếu
    a name to conjure with
    tiếng tăm đáng nể
    not to have sth to one's name
    chẳng có dù là chút xíu chăng nữa
    to take sb's name in vain
    lôi tên ai ra gọi một cách khiếm nhã

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cho tên
    gọi là
    tên gọi

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    tiêu đề

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    người bảo hiểm chỉ hữu danh

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Designation, label, appellation, term, tag, style, Colloqmoniker or monicker, handle: His name is Chauncy but they callhim Rusty.
    Reputation; repute, honour, esteem, (high) regard,respect, rank, standing, rating, pre-eminence, superiority,eminence, notability, prominence, prestige, favour, distinction,renown, fame, popularity, celebrity: She has made a name forherself as a clever business executive. He thinks he has toprotect his name as a ladies' man. 3 personage, somebody,celebrity, star, superstar, hero, VIP, dignitary, luminary,Colloq big shot, bigwig, big cheese, big name: The programmeincluded some well-known names in the entertainment world.
    V.
    Label, tag, style, entitle; call, dub, christen,baptize: They named their book 'The Alien Tongue'. Why wouldpeople want to name their child 'Quercus'? 5 choose, elect,select, delegate, nominate, designate, appoint; identify,denominate, pinpoint, specify: She has been named 'Woman of theYear'. I asked her to name our wedding day. She refuses to nameher attacker. 6 name names. identify, specify, mention, cite:In exchange for a lighter sentence, the witness agreed to namenames.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A the word by which an individual person,animal, place, or thing is known, spoken of, etc. (mentioned himby name; her name is Joanna). b all who go under one name; afamily, clan, or people in terms of its name (the Scottishname).
    A a usu. abusive term used of a person etc. (calledhim names). b a word denoting an object or esp. a class ofobjects, ideas, etc. (what is the name of that kind of vase?;that sort of behaviour has no name).
    A famous person (manygreat names were there).
    A reputation, esp. a good one (has aname for honesty; their name is guarantee enough).
    Somethingexisting only nominally (opp. FACT, REALITY).
    (attrib.)widely known (a name brand of shampoo).
    V.tr.
    Give a usu.specified name to (named the dog Spot).
    Call (a person orthing) by the right name (named the man in the photograph).
    Mention; specify; cite (named his requirements).
    Nominate;appoint, etc. (was named the new chairman).
    Specify assomething desired (named it as her dearest wish).
    Brit.Parl. (of the Speaker) mention (an MP) as disobedient to thechair.
    Brit. = ticket-day. namethe day arrange a date (esp. of a woman fixing the date for herwedding). name-drop (-dropped, -dropping) indulge inname-dropping. name-dropper a person who name-drops.name-dropping the familiar mention of famous people as a form ofboasting. name names mention specific names, esp. inaccusation. name of the game colloq. the purpose or essence ofan action etc. name-part the title role in a play etc.name-plate a plate or panel bearing the name of an occupant of aroom etc. name-tape a tape fixed to a garment etc. and bearingthe name of the owner. of (or by) the name of called. putone's name down for 1 apply for.
    Promise to subscribe (asum). what's in a name? names are arbitrary labels. you nameit colloq. no matter what; whatever you like.
    Nameable adj.[OE nama, noma, (ge)namian f. Gmc, rel. to L nomen, Gk onoma]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X