• Revision as of 12:08, ngày 31 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'sinθisis/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .syntheses

    Sự tổng hợp (các bộ phận, các yếu tố..)
    Cái được tạo ra (bằng sự tổng hợp)
    a new method that is a synthesis of the best features of the old methods
    một phương pháp mới được tổng hợp từ những điểm hay nhất của các phương pháp cũ
    Sự tổng hợp hoá học
    the synthesis of insulin
    sự tổng hợp insulin
    Xu hướng tổng hợp (của một ngôn ngữ)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự hóa hợp

    Điện lạnh

    sự tổng hơp (mạch)

    Đo lường & điều khiển

    thiết kế tổng hợp

    Giải thích EN: The use of available components to plan and construct a system that will perform in a specified manner. Also, SYSTEM DESIGN.

    Giải thích VN: Sự sử dụng các thành phần có sẵn để lập kế hoạch và xây dựng một hệ thống hoạt động theo một cách xác định.

    Kỹ thuật chung

    sự tổng hợp
    additive synthesis
    sự tổng hợp cộng tính
    audio synthesis
    sự tổng hợp âm thanh
    filter synthesis
    sự tổng hợp qua lọc
    frequency synthesis
    sự tổng hợp tần số
    image synthesis
    sự tổng hợp ảnh
    network synthesis
    sự tổng hợp hệ thống
    network synthesis
    sự tổng hợp mạng
    organic synthesis
    sự tổng hợp hữu cơ
    program synthesis
    sự tổng hợp chương trình
    signal synthesis
    sự tổng hợp tín hiệu
    speech synthesis
    sự tổng hợp tiếng nói
    subtractive synthesis
    sự tổng hợp trừ
    synthesis of arts
    sự tổng hợp nghệ thuật
    time synthesis
    sự tổng hợp thời gian
    waveform synthesis
    sự tổng hợp dạng sóng

    Kinh tế

    sự tổng hợp
    neo-classical synthesis
    sự tổng hợp tân cổ điển
    organic synthesis
    sự tổng hợp hữu cơ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X