• Revision as of 04:36, ngày 27 tháng 12 năm 2007 by Ngochung2301 (Thảo luận | đóng góp)
    /tʃæns , tʃɑ:ns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự may rủi, sự tình cờ
    by chance
    tình cờ, ngẫu nhiên
    Sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể
    the chances are against such an attempt
    có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công
    he has a chance of winning the prize
    anh ta có thể đoạt giải
    Cơ hội
    the chance of a lifetime
    cơ hội nghìn năm có một
    to stand a good chance
    được cơ hội thuận tiện
    to lose a chance
    bỏ lỡ cơ hội
    Số phận
    to take one's chance
    phó mặc số phận, đành liều xem sao

    Tính từ

    Tình cờ, ngẫu nhiên
    there is a chance likeness between the two boys, but they are not brothers
    hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em

    Động từ

    Tình cờ, ngẫu nhiên, may mà
    to chance to meet someone
    tình cờ gặp lại ai
    it chanced that my friend was at home when I came
    may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến
    (thông tục) liều, đánh liều
    let us chance it
    chúng ta cứ liều

    Cấu trúc từ

    on the chance
    may ra có thể
    I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home=====
    Tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
    the main chance
    cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
    the capitalist always has an eye to the main chance
    nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất
    to chance upon
    tình cờ tìm thấy, tình cờ gặp
    to chance one's arm
    (thông tục) liều làm mà thành công
    to chance one's luck
    cầu may
    as chance would have it
    một cách tình cờ
    a cat in hell's chance of doing sth
    nằm mơ cũng chẳng thấy cơ hội làm điều gì
    to give sb half a chance
    cho ai một cơ may
    even chances/odds/money
    có thể thắng mà cũng có thể thua

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    trường hợp ngẫu nhiên

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    dịp

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cơ hội
    sự ngẫu nhiên

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Fortune, luck, fate: We met, as chance would have it, atthe supermarket. Life is but a game of chance for those whocannot control their destiny. 2 opportunity, time, turn;occasion: You have had your chance to return the money, now itis too late.
    Also, chances. likelihood, probability,prospect, odds, certainty, predictability; conceivability,possibility: Chances are that he'll be late. The chance ofwinning the lottery is pretty remote. 4 Also, chances. risk,speculation, gamble: You are taking a chance going out therewithout a weapon. I'll take my chances. 5 by chance. aaccidentally, unintentionally, inadvertently: By chance thewitness saw him talking to the suspect. b perhaps, maybe,possibly, conceivably: Have you by chance a match?
    Adj.
    Casual, incidental, accidental, unintentional,inadvertent; unplanned, unpremeditated, unexpected, unforeseen;unlooked-for: The affair began with a chance meeting at a pub.
    V.
    Happen; occur, come to pass, take place, come about;befall, betide: We chanced to see him jogging in the park. Itchanced that a passer-by called the police. 8 risk, hazard;imperil, endanger, jeopardize, stake, bet, wager: Few wouldchance severe penalties or jail by lying on a tax return. Don'tchance everything you've worked for!

    Oxford

    N., adj., & v.

    N.
    A a possibility (just a chance we willcatch the train). b (often in pl.) probability (the chances areagainst it).
    A risk (have to take a chance).
    A anundesigned occurrence (just a chance that they met). b theabsence of design or discoverable cause (here merely because ofchance).
    An opportunity (didn't have a chance to speak tohim).
    The way things happen; fortune; luck (we'll just leaveit to chance).
    (often Chance) the course of events regardedas a power; fate (blind Chance rules the universe).
    Cricketan opportunity for dismissing a batsman.
    Adj. fortuitous,accidental (a chance meeting).
    V.
    Tr. colloq. risk (we'llchance it and go).
    Intr. (often foll. by that + clause, or to+ infin.) happen without intention (it chanced that I found it;I chanced to find it).

    Tham khảo chung

    • chance : National Weather Service
    • chance : Corporateinformation
    • chance : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X