• Revision as of 07:55, ngày 27 tháng 6 năm 2008 by Tèo (Thảo luận | đóng góp)
    /di'fekt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thiếu sót, sai sót, nhược điểm; tật xấu, khuyết điểm
    to have the defects of one's qualities
    trong ưu điểm có những nhược điểm
    (vật lý) sự hụt; độ hụt
    mass defect
    độ hụt khối lượng
    (toán học) số khuyết, góc khuyết
    defect of a triangle
    số khuyết của một tam giác

    Nội động từ

    Đào ngũ; bỏ đi theo địch; bỏ đảng; (tôn giáo) bỏ đạo, bội giáo

    hình thái từ

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    chỗ sai

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    sự thiếu, khuyết

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chỗ hỏng
    lattice defect
    chỗ hỏng mạng
    chỗ hư hỏng
    khuyết điểm
    khuyết tật
    acquired defect
    khuyết tật mắc phải
    apparent defect
    khuyết tật trông thấy
    cable defect
    khuyết tật cáp
    congenital defect
    khuyết tật bẩm sinh
    construction defect
    khuyết tật xây dựng
    critical defect
    khuyết tật nghiêm trọng
    critical defect
    khuyết tật tới hạn
    defect (inwelding)
    khuyết tật đường hàn
    defect annealing
    loại bỏ khuyết tật
    defect density
    mật độ khuyết tật
    defect in distribution
    khuyết tật phân bố
    defect of material
    khuyết tật vật liệu
    defect structure
    cấu trúc khuyết tật
    diffusion defect
    khuyết tật khuếch tán
    hidden defect
    khuyết tật ẩn
    hidden defect
    khuyết tật ẩn dấu
    insulation defect
    khuyết tật cách điện
    lattice defect
    khuyết tật mạng
    machining defect
    khuyết tật gia công
    major defect
    khuyết tật chính
    material defect
    khuyết tật vật liệu
    minor defect
    khuyết tật nhỏ
    molding defect
    khuyết tật đúc
    moulding defect
    khuyết tật đúc
    paint defect
    khuyết tật (của sơn)
    quality defect
    khuyết tật chất lượng
    rail defect
    khuyết tật ray
    Remote Defect Identification (RDI)
    nhận dạng khuyết tật từ xa
    Remote Defect Indication (RDI)
    chỉ thị khuyết tật từ xa
    Remote Defect Indicator - Path Level (SONET) (RDI-PL)
    Bộ chỉ thị khuyết tật từ xa - Mức đường truyền (SONET)
    retention defect
    khuyết tật ghi nhớ
    seed (glassdefect)
    vết lấm tấm (khuyết tật thủy tinh)
    structural defect
    khuyết tật của công trình
    structural defect
    khuyết tật về kết cấu
    surface defect
    khuyết tật trên bề mặt
    track defect
    khuyết tật đường
    welding defect
    khuyết tật hàn
    đào ngũ
    độ hụt
    lỗi
    số khuyết
    defect of a space
    số khuyết của một không gian
    defect of an analytic function
    số khuyết của một hàm giải tích
    deficiency (defect) of a semi-Euclidian space
    số khuyết của một không gian nửa Ơclít
    deficiency (defect) of a triangle
    số khuyết của một tam giác
    sự cố
    sự hụt
    sai hỏng
    crystal defect
    chỗ sai hỏng tinh thể
    defect annealing
    sửa sai hỏng
    linear defect
    sai hỏng đường
    linear defect
    sai hỏng tuyến tính
    NDF (nodefect found)
    không tìm thấy sai hỏng
    no defect found (NDF)
    không thấy sai hỏng
    structural defect
    sai hỏng cấu trúc
    topological defect
    sai hỏng topo
    sai sót
    vết

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nhược điểm
    sai sót
    sự hao hụt
    sự thiếu sót
    thiếu sót
    title defect
    thiếu sót trong quyền sở hữu
    tì vết

    Nguồn khác

    • defect : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Shortcoming, deficiency, lack, want, inadequacy,insufficiency, shortfall, failure, weakness, frailty, weakpoint, imperfection, irregularity, liability: See the doctorabout that hearing defect.
    Blemish, imperfection, failing,weakness, flaw, fault, mark, stain, irregularity, mistake,error: The products should be inspected for defects beforeshipping.
    V.
    Desert, change sides or loyalties, turn traitor, goover; escape: Ropovich tried to defect, but the Albanians senthim back.

    Oxford

    N. & v.

    N. also 1 lack of something essential or required;imperfection.
    A shortcoming or failing.
    A blemish.
    Theamount by which a thing falls short.
    V.intr. abandon one'scountry or cause in favour of another.
    Defector n. [Ldefectus f. deficere desert, fail (as DE-, facere do)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X