• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    airlock

    Giải thích VN: Một phòng kín khí dùng để cho người đi qua giữa hai vùng áp suất không khí khác nhau. dụ [[:]] trong một đường ngầm dưới nước những người công nhân đã vào nút không khí thông qua cửa trên mặt đất áp suất dần được tăng lên tận cho tới khi bằng áp suất của khí nén trong khu vực làm việc, khu vực sau đó người công nhân mới vào theo một cửa thứ [[hai. ]]

    Giải thích EN: An airtight chamber used to permit passage between two areas of differing air pressure; e.g., workers in an underwater tunnel enter the air lock through a surface door and the pressure is gradually raised until it equals the pressure of the compressed air in the work area, which they then enter through a second door.

    airlock (air lock)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X