-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sensitive
- bộ soạn thảo nhạy cảm ngôn ngữ
- Language Sensitive Editor (LSE)
- bộ điều chế nhạy cảm pha
- Phase Sensitive Modulator (PSM)
- dụng cụ đo cao độ có độ nhạy cảm lớn
- sensitive altimeter
- ngôn ngữ nhạy cảm máy tính
- Computer Sensitive Language (CSL)
- ngưỡng nhậy cảm
- sensitive threshold
- nhạy (cảm) nhiệt độ
- temperature-sensitive
- nhạy cảm nhiệt
- heat-sensitive
- nhạy cảm nhiệt độ
- temperature-sensitive
- nhạy cảm với áp suất
- pressure-sensitive
- nhạy cảm với ma sát
- sensitive to friction
- nhạy cảm với sự thay đổi nhiệt độ
- sensitive to change in temperature
- nhạy cảm với sự thay đổi thời tiết
- sensitive to change in weather
- nhạy cảm với va chạm
- sensitive to shock
- phần tử nhạy cảm
- sensitive element
- thành phần nhạy cảm
- sensitive component
- vùng nhạy cảm
- sensitive regions
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
sensitive
- chứng khoán nhạy cảm với lãi suất
- interest sensitive stock
- Danh mục (hàng hóa) nhạy cảm cao (của ASEAN)
- Highly Sensitive List
- nhạy cảm về lãi suất
- interest-sensitive
- nhạy cảm với giá cả
- price sensitive
- nhạy cảm với lãi suất
- interest sensitive
- phân tích mức độ nhạy cảm
- sensitive analysis
- sản phẩm nửa nhạy cảm (có ít tính cạnh tranh)
- semi-sensitive product
- sản phẩm nửa nhạy cảm (có tính ít cạnh tranh)
- semi-sensitive product
- thị trường nhạy cảm
- sensitive market
- điều khoản mặt hàng nhạy cảm của GATT
- sensitive item clause under GATT
susceptible
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ