-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
data field
Giải thích VN: Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một không gian dành cho một mẩu thông tin trong một bản ghi dữ liệu. Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu định hướng bảng, loại chương trình mà tất cả các tác vụ truy tìm đều sẽ tạo ra một bảng có nhiều hàng và cột, thì trường dữ liệu đưọc hiển thị dưới dạng các cột dọc. Các trường dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu "danh sách gởi thư" có thể gồm có HO, TÊN, CÔNG TY, ĐIA CHI, THANH PHÔ, ĐUONG PHÔ, và SO BUU CUC, chẳng [[hạn. ]]
- con trỏ trường dữ liệu
- data field pointer
- sự chắn trường dữ liệu
- data field masking
- trường dữ liệu của một cung từ
- data field of a sector
- trường dữ liệu nối tiếp
- SDF (serialdata field)
- trường dữ liệu nối tiếp
- serial data field (SDF)
- trường dữ liệu song song
- parallel data field
- trường dữ liệu song song
- PDF (Paralleldata field)
- trường dữ liệu tóm tắt
- summary data field
field
- con trỏ trường dữ liệu
- data field pointer
- sự chắn trường dữ liệu
- data field masking
- trường dữ liệu của một cung từ
- data field of a sector
- trường dữ liệu nối tiếp
- SDF (serialdata field)
- trường dữ liệu nối tiếp
- serial data field (SDF)
- trường dữ liệu song song
- parallel data field
- trường dữ liệu song song
- PDF (Paralleldata field)
- trường dữ liệu tóm tắt
- summary data field
- trường dữ liệu xuất
- output field
item
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ