-
(Khác biệt giữa các bản)n (that's right)(Oxford)
(3 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - =====/'''<font color="red">ðæt</font>'''/=====+ =====BrE & NAmE /'''<font color="red">ðæt</font>'''/=====- + ==Thông dụng====Thông dụng==- + Từ xác định, số nhiều [[those]]- =====Từ xác định, số nhiều those=====+ - + =====Ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói)==========Ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói)=====::[[that]] [[man]]::[[that]] [[man]]Dòng 12: Dòng 9: ::[[those]] [[books]] [[are]] [[old]]::[[those]] [[books]] [[are]] [[old]]::những quyển sách ấy đã cũ::những quyển sách ấy đã cũ- =====Đó, ấy (dùng để nói rõ một người, một vật đã được chỉ ra, đã được nêu ra)==========Đó, ấy (dùng để nói rõ một người, một vật đã được chỉ ra, đã được nêu ra)=====::[[did]] [[you]] [[see]] [[that]] [[boy]]?::[[did]] [[you]] [[see]] [[that]] [[boy]]?Dòng 18: Dòng 14: ::[[that]] [[dress]] [[of]] [[hers]] [[is]] [[too]] [[short]]::[[that]] [[dress]] [[of]] [[hers]] [[is]] [[too]] [[short]]::chiếc áo đó của cô ta quá ngắn::chiếc áo đó của cô ta quá ngắn- =====(dùng đứng trước một tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)==========(dùng đứng trước một tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)=====::[[those]] [[students]] [[who]] [[failed]] [[the]] [[exam]] [[will]] [[have]] [[to]] [[take]] [[it]] [[again]]::[[those]] [[students]] [[who]] [[failed]] [[the]] [[exam]] [[will]] [[have]] [[to]] [[take]] [[it]] [[again]]::những học sinh nào thi trượt sẽ phải thi lại::những học sinh nào thi trượt sẽ phải thi lại===Đại từ, số nhiều .those======Đại từ, số nhiều .those===- =====Người ấy, người đó, người kia; vật ấy, vật đó, vật kia==========Người ấy, người đó, người kia; vật ấy, vật đó, vật kia=====::[[what]] [[is]] [[that]]?::[[what]] [[is]] [[that]]?Dòng 37: Dòng 31: ::[[will]] [[you]] [[help]] [[me]]? [[-]] [[that]] I [[will]]::[[will]] [[you]] [[help]] [[me]]? [[-]] [[that]] I [[will]]::anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng::anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng- ::[[Yes]],[[That's]] [[righ]]+ ::[[That's]] [[right]]- ::vâng tôi đây.+ ::Phải đó- + ::[[That's]] [[it]]- + ::Tốt lắm- =====That's right=====+ - + - =====Phải đó=====+ - + - =====That's it=====+ - + - =====Tốt lắm=====+ ::[[what]] [[that]]?::[[what]] [[that]]?::sao vậy?, sao thế?::sao vậy?, sao thế?Dòng 54: Dòng 41: ::[[to]] [[prefer]] [[this]] [[to]] [[that]]::[[to]] [[prefer]] [[this]] [[to]] [[that]]::thích cái này hơn cái kia::thích cái này hơn cái kia- =====(dùng để nói rõ một vật, sự kiện.. đã được chỉ ra hoặc nêu ra)==========(dùng để nói rõ một vật, sự kiện.. đã được chỉ ra hoặc nêu ra)=====::[[look]] [[at]] [[that]]!::[[look]] [[at]] [[that]]!Dòng 60: Dòng 46: ::[[send]] [[her]] [[some]] [[flowers]] [[-]] [[that's]] [[the]] [[easiest]] [[thing]] [[to]] [[do]]::[[send]] [[her]] [[some]] [[flowers]] [[-]] [[that's]] [[the]] [[easiest]] [[thing]] [[to]] [[do]]::hãy gửi cho cô ta vài bông hoa - đó là cái dễ làm nhất::hãy gửi cho cô ta vài bông hoa - đó là cái dễ làm nhất- =====(dùng làm tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)==========(dùng làm tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)=====::[[those]] [[present]] [[were]] [[in]] [[favour]] [[of]] [[a]] [[change]]::[[those]] [[present]] [[were]] [[in]] [[favour]] [[of]] [[a]] [[change]]::những ai có mặt đều ủng hộ sự thay đổi::những ai có mặt đều ủng hộ sự thay đổi- =====Cái, cái mà, cái như thế==========Cái, cái mà, cái như thế=====::[[a]] [[house]] [[like]] [[that]] [[described]] [[here]]::[[a]] [[house]] [[like]] [[that]] [[described]] [[here]]::một cái nhà giống như cái tả ở đây::một cái nhà giống như cái tả ở đây- =====Để cho rõ==========Để cho rõ=====- =====That's that==========That's that=====- =====Chỉ có thế; chỉ thế thôi; thế là xong==========Chỉ có thế; chỉ thế thôi; thế là xong========Đại từ quan hệ======Đại từ quan hệ===- =====Người mà, cái mà, mà==========Người mà, cái mà, mà=====::[[he]] [[is]] [[the]] [[very]] [[man]] [[that]] I [[want]] [[to]] [[see]]::[[he]] [[is]] [[the]] [[very]] [[man]] [[that]] I [[want]] [[to]] [[see]]Dòng 86: Dòng 66: ::bữa tối mà tôi đi xem hát::bữa tối mà tôi đi xem hát===Phó từ======Phó từ===- =====Tới mức đó, như thế, đến thế==========Tới mức đó, như thế, đến thế=====- =====I've done only that much==========I've done only that much=====- =====Tôi chỉ làm được đến thế==========Tôi chỉ làm được đến thế=====::[[that]] [[far]]::[[that]] [[far]]::xa đến thế::xa đến thế- =====Như thế này==========Như thế này=====::[[the]] [[boy]] [[is]] [[that]] [[tall]]::[[the]] [[boy]] [[is]] [[that]] [[tall]]::đứa bé cao như thế này::đứa bé cao như thế này- =====(thân mật) đến nỗi==========(thân mật) đến nỗi=====::I [[was]] [[that]] [[tired]] I [[couldn't]] [[speak]]::I [[was]] [[that]] [[tired]] I [[couldn't]] [[speak]]::tôi mệt đến nỗi không thể nói được::tôi mệt đến nỗi không thể nói được===Liên từ======Liên từ===- =====Rằng, là==========Rằng, là=====- =====There's no doubt that communism will be achieved in the world==========There's no doubt that communism will be achieved in the world=====- =====Chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới==========Chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới=====- =====Để, để mà==========Để, để mà=====::[[light]] [[the]] [[lamp]] [[that]] I [[may]] [[read]] [[the]] [[letter]]::[[light]] [[the]] [[lamp]] [[that]] I [[may]] [[read]] [[the]] [[letter]]::thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư::thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư- =====Đến nỗi==========Đến nỗi=====::[[the]] [[cord]] [[was]] [[such]] [[long]] [[that]] I [[could]] [[not]] [[measure]] [[it]]::[[the]] [[cord]] [[was]] [[such]] [[long]] [[that]] I [[could]] [[not]] [[measure]] [[it]]::sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được::sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được- =====Giá mà; giá như==========Giá mà; giá như=====::[[oh]], [[that]] I [[knew]] [[what]] [[was]] [[happening]]!::[[oh]], [[that]] I [[knew]] [[what]] [[was]] [[happening]]!Dòng 128: Dòng 97: ===== [[it]] [[is]] [[that]] ========== [[it]] [[is]] [[that]] =====::là vì::là vì- ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"- | __TOC__- |}=== Xây dựng====== Xây dựng========kia==========kia======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ========đó==========đó=====- === Oxford===- =====Pron., adj., adv., & conj.=====- =====Demons.pron. (pl. those) 1 theperson or thing indicated, named, or understood, esp. whenobserved by the speaker or when familiar to the person addressed(I heard that; who is that in the garden?; I knew all thatbefore; that is not fair).=====- - =====(contrasted with this) the furtheror less immediate or obvious etc. of two (this bag is muchheavier than that).=====- - =====The action, behaviour, or circumstancesjust observed or mentioned (don't do that again).=====- - =====Brit. (onthe telephone etc.) the person spoken to (who is that?).=====- - =====Colloq. referring to a strong feeling just mentioned ('Are youglad?' 'I am that').=====- - =====(esp. in relative constructions) theone, the person, etc., described or specified in some way (thosewho have cars can take the luggage; those unfit for use; a tablelike that described above).=====- - =====(pl. that) used instead of whichor whom to introduce a defining clause, esp. one essential toidentification (the book that you sent me; there is nothing herethat matters). °As a relative that usually specifies, whereaswho or which need not: compare the book that you sent me is lostwith the book, which I gave you, is lost.=====- - =====Demons.adj. (pl.those) 1 designating the person or thing indicated, named,understood, etc. (cf. sense 1 of pron.) (look at that dog;what was that noise?; things were easier in those days).=====- - =====Contrasted with this (cf. sense 2 of pron.) (this bag isheavier than that one).=====- - =====Expressing strong feeling (shall noteasily forget that day).=====- - =====Adv.=====- - =====To such a degree; so (havedone that much; will go that far).=====- - =====Brit. colloq. very (notthat good).=====- - =====At which, on which, etc. (at the speed that hewas going he could not stop; the day that I first met her).°Often omitted in this sense: the day I first met her.=====- - =====Conj.introducing a subordinate clause indicating: 1 a statement orhypothesis (they say that he is better; there is no doubt thathe meant it; the result was that the handle fell off).=====- - =====Apurpose (we live that we may eat).=====- - =====A result (am so sleepythat I cannot keep my eyes open).=====- - =====A reason or clause (it israther that he lacks the time).=====- - =====A wish (Oh, that summer werehere!). °Often omitted in senses 1, 3: they say he is better.=====- - =====In that manner, as you aredoing, as he has been doing, etc. (wish they would not talk likethat).=====- - =====Colloq. without effort (did the job like that).=====- - =====Ofthat character (he would not accept any payment -- he is likethat). that is (or that is to say) a formula introducing orfollowing an explanation of a preceding word or words. that'scolloq. you are (by virtue of present or future obedience etc.)(that's a good boy). that's more like it an acknowledgement ofimprovement. that's right an expression of approval or colloq.assent. that's that a formula concluding a narrative ordiscussion or indicating completion of a task. that there sl.= sense 1 of adj. that will do no more is needed or desirable.[OE th‘t, nom. & acc. sing. neut. of demons. pron. & adj. se,seo, th‘t f. Gmc; those f. OE thas pl. of thes THIS]=====- - == Tham khảo chung ==- - *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=that that] : National Weather Service- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=that that] : Corporateinformation- [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]Hiện nay
Thông dụng
Từ xác định, số nhiều those
Ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói)
Đại từ, số nhiều .those
Người ấy, người đó, người kia; vật ấy, vật đó, vật kia
- what is that?
- cái gì đó?
- who is that?
- ai đó?
- after that
- sau đó
- before that
- trước đó
- that is
- nghĩa là, tức là
- will you help me? - that I will
- anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
- That's right
- Phải đó
- That's it
- Tốt lắm
- what that?
- sao vậy?, sao thế?
- and that's that; so that's that
- đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi
- to prefer this to that
- thích cái này hơn cái kia
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ