• (Khác biệt giữa các bản)
    n (that's right)
    Hiện nay (08:27, ngày 13 tháng 9 năm 2012) (Sửa) (undo)
    (Oxford)
     
    (3 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    =====/'''<font color="red">ðæt</font>'''/=====
    +
    =====BrE & NAmE /'''<font color="red">ðæt</font>'''/=====
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    -
     
    +
    Từ xác định, số nhiều [[those]]
    -
    =====Từ xác định, số nhiều those=====
    +
    -
     
    +
    =====Ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói)=====
    =====Ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói)=====
    ::[[that]] [[man]]
    ::[[that]] [[man]]
    Dòng 12: Dòng 9:
    ::[[those]] [[books]] [[are]] [[old]]
    ::[[those]] [[books]] [[are]] [[old]]
    ::những quyển sách ấy đã cũ
    ::những quyển sách ấy đã cũ
    - 
    =====Đó, ấy (dùng để nói rõ một người, một vật đã được chỉ ra, đã được nêu ra)=====
    =====Đó, ấy (dùng để nói rõ một người, một vật đã được chỉ ra, đã được nêu ra)=====
    ::[[did]] [[you]] [[see]] [[that]] [[boy]]?
    ::[[did]] [[you]] [[see]] [[that]] [[boy]]?
    Dòng 18: Dòng 14:
    ::[[that]] [[dress]] [[of]] [[hers]] [[is]] [[too]] [[short]]
    ::[[that]] [[dress]] [[of]] [[hers]] [[is]] [[too]] [[short]]
    ::chiếc áo đó của cô ta quá ngắn
    ::chiếc áo đó của cô ta quá ngắn
    - 
    =====(dùng đứng trước một tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)=====
    =====(dùng đứng trước một tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)=====
    ::[[those]] [[students]] [[who]] [[failed]] [[the]] [[exam]] [[will]] [[have]] [[to]] [[take]] [[it]] [[again]]
    ::[[those]] [[students]] [[who]] [[failed]] [[the]] [[exam]] [[will]] [[have]] [[to]] [[take]] [[it]] [[again]]
    ::những học sinh nào thi trượt sẽ phải thi lại
    ::những học sinh nào thi trượt sẽ phải thi lại
    ===Đại từ, số nhiều .those===
    ===Đại từ, số nhiều .those===
    - 
    =====Người ấy, người đó, người kia; vật ấy, vật đó, vật kia=====
    =====Người ấy, người đó, người kia; vật ấy, vật đó, vật kia=====
    ::[[what]] [[is]] [[that]]?
    ::[[what]] [[is]] [[that]]?
    Dòng 37: Dòng 31:
    ::[[will]] [[you]] [[help]] [[me]]? [[-]] [[that]] I [[will]]
    ::[[will]] [[you]] [[help]] [[me]]? [[-]] [[that]] I [[will]]
    ::anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
    ::anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
    -
    ::[[Yes]], [[That's]] [[righ]]
    +
    ::[[That's]] [[right]]
    -
    ::vâng tôi đây.
    +
    ::Phải đó
    -
     
    +
    ::[[That's]] [[it]]
    -
     
    +
    ::Tốt lắm
    -
    =====That's right=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Phải đó=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====That's it=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Tốt lắm=====
    +
    ::[[what]] [[that]]?
    ::[[what]] [[that]]?
    ::sao vậy?, sao thế?
    ::sao vậy?, sao thế?
    Dòng 54: Dòng 41:
    ::[[to]] [[prefer]] [[this]] [[to]] [[that]]
    ::[[to]] [[prefer]] [[this]] [[to]] [[that]]
    ::thích cái này hơn cái kia
    ::thích cái này hơn cái kia
    - 
    =====(dùng để nói rõ một vật, sự kiện.. đã được chỉ ra hoặc nêu ra)=====
    =====(dùng để nói rõ một vật, sự kiện.. đã được chỉ ra hoặc nêu ra)=====
    ::[[look]] [[at]] [[that]]!
    ::[[look]] [[at]] [[that]]!
    Dòng 60: Dòng 46:
    ::[[send]] [[her]] [[some]] [[flowers]] [[-]] [[that's]] [[the]] [[easiest]] [[thing]] [[to]] [[do]]
    ::[[send]] [[her]] [[some]] [[flowers]] [[-]] [[that's]] [[the]] [[easiest]] [[thing]] [[to]] [[do]]
    ::hãy gửi cho cô ta vài bông hoa - đó là cái dễ làm nhất
    ::hãy gửi cho cô ta vài bông hoa - đó là cái dễ làm nhất
    - 
    =====(dùng làm tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)=====
    =====(dùng làm tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)=====
    ::[[those]] [[present]] [[were]] [[in]] [[favour]] [[of]] [[a]] [[change]]
    ::[[those]] [[present]] [[were]] [[in]] [[favour]] [[of]] [[a]] [[change]]
    ::những ai có mặt đều ủng hộ sự thay đổi
    ::những ai có mặt đều ủng hộ sự thay đổi
    - 
    =====Cái, cái mà, cái như thế=====
    =====Cái, cái mà, cái như thế=====
    ::[[a]] [[house]] [[like]] [[that]] [[described]] [[here]]
    ::[[a]] [[house]] [[like]] [[that]] [[described]] [[here]]
    ::một cái nhà giống như cái tả ở đây
    ::một cái nhà giống như cái tả ở đây
    - 
    =====Để cho rõ=====
    =====Để cho rõ=====
    - 
    =====That's that=====
    =====That's that=====
    - 
    =====Chỉ có thế; chỉ thế thôi; thế là xong=====
    =====Chỉ có thế; chỉ thế thôi; thế là xong=====
    ===Đại từ quan hệ===
    ===Đại từ quan hệ===
    - 
    =====Người mà, cái mà, mà=====
    =====Người mà, cái mà, mà=====
    ::[[he]] [[is]] [[the]] [[very]] [[man]] [[that]] I [[want]] [[to]] [[see]]
    ::[[he]] [[is]] [[the]] [[very]] [[man]] [[that]] I [[want]] [[to]] [[see]]
    Dòng 86: Dòng 66:
    ::bữa tối mà tôi đi xem hát
    ::bữa tối mà tôi đi xem hát
    ===Phó từ===
    ===Phó từ===
    - 
    =====Tới mức đó, như thế, đến thế=====
    =====Tới mức đó, như thế, đến thế=====
    - 
    =====I've done only that much=====
    =====I've done only that much=====
    - 
    =====Tôi chỉ làm được đến thế=====
    =====Tôi chỉ làm được đến thế=====
    ::[[that]] [[far]]
    ::[[that]] [[far]]
    ::xa đến thế
    ::xa đến thế
    - 
    =====Như thế này=====
    =====Như thế này=====
    ::[[the]] [[boy]] [[is]] [[that]] [[tall]]
    ::[[the]] [[boy]] [[is]] [[that]] [[tall]]
    ::đứa bé cao như thế này
    ::đứa bé cao như thế này
    - 
    =====(thân mật) đến nỗi=====
    =====(thân mật) đến nỗi=====
    ::I [[was]] [[that]] [[tired]] I [[couldn't]] [[speak]]
    ::I [[was]] [[that]] [[tired]] I [[couldn't]] [[speak]]
    ::tôi mệt đến nỗi không thể nói được
    ::tôi mệt đến nỗi không thể nói được
    ===Liên từ===
    ===Liên từ===
    - 
    =====Rằng, là=====
    =====Rằng, là=====
    - 
    =====There's no doubt that communism will be achieved in the world=====
    =====There's no doubt that communism will be achieved in the world=====
    - 
    =====Chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới=====
    =====Chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới=====
    - 
    =====Để, để mà=====
    =====Để, để mà=====
    ::[[light]] [[the]] [[lamp]] [[that]] I [[may]] [[read]] [[the]] [[letter]]
    ::[[light]] [[the]] [[lamp]] [[that]] I [[may]] [[read]] [[the]] [[letter]]
    ::thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư
    ::thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư
    - 
    =====Đến nỗi=====
    =====Đến nỗi=====
    ::[[the]] [[cord]] [[was]] [[such]] [[long]] [[that]] I [[could]] [[not]] [[measure]] [[it]]
    ::[[the]] [[cord]] [[was]] [[such]] [[long]] [[that]] I [[could]] [[not]] [[measure]] [[it]]
    ::sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được
    ::sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được
    - 
    =====Giá mà; giá như=====
    =====Giá mà; giá như=====
    ::[[oh]], [[that]] I [[knew]] [[what]] [[was]] [[happening]]!
    ::[[oh]], [[that]] I [[knew]] [[what]] [[was]] [[happening]]!
    Dòng 128: Dòng 97:
    ===== [[it]] [[is]] [[that]] =====
    ===== [[it]] [[is]] [[that]] =====
    ::là vì
    ::là vì
    - 
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    === Xây dựng===
    === Xây dựng===
    =====kia=====
    =====kia=====
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
    =====đó=====
    =====đó=====
    -
    === Oxford===
     
    -
    =====Pron., adj., adv., & conj.=====
     
    -
    =====Demons.pron. (pl. those) 1 theperson or thing indicated, named, or understood, esp. whenobserved by the speaker or when familiar to the person addressed(I heard that; who is that in the garden?; I knew all thatbefore; that is not fair).=====
     
    - 
    -
    =====(contrasted with this) the furtheror less immediate or obvious etc. of two (this bag is muchheavier than that).=====
     
    - 
    -
    =====The action, behaviour, or circumstancesjust observed or mentioned (don't do that again).=====
     
    - 
    -
    =====Brit. (onthe telephone etc.) the person spoken to (who is that?).=====
     
    - 
    -
    =====Colloq. referring to a strong feeling just mentioned ('Are youglad?' 'I am that').=====
     
    - 
    -
    =====(esp. in relative constructions) theone, the person, etc., described or specified in some way (thosewho have cars can take the luggage; those unfit for use; a tablelike that described above).=====
     
    - 
    -
    =====(pl. that) used instead of whichor whom to introduce a defining clause, esp. one essential toidentification (the book that you sent me; there is nothing herethat matters). °As a relative that usually specifies, whereaswho or which need not: compare the book that you sent me is lostwith the book, which I gave you, is lost.=====
     
    - 
    -
    =====Demons.adj. (pl.those) 1 designating the person or thing indicated, named,understood, etc. (cf. sense 1 of pron.) (look at that dog;what was that noise?; things were easier in those days).=====
     
    - 
    -
    =====Contrasted with this (cf. sense 2 of pron.) (this bag isheavier than that one).=====
     
    - 
    -
    =====Expressing strong feeling (shall noteasily forget that day).=====
     
    - 
    -
    =====Adv.=====
     
    - 
    -
    =====To such a degree; so (havedone that much; will go that far).=====
     
    - 
    -
    =====Brit. colloq. very (notthat good).=====
     
    - 
    -
    =====At which, on which, etc. (at the speed that hewas going he could not stop; the day that I first met her).°Often omitted in this sense: the day I first met her.=====
     
    - 
    -
    =====Conj.introducing a subordinate clause indicating: 1 a statement orhypothesis (they say that he is better; there is no doubt thathe meant it; the result was that the handle fell off).=====
     
    - 
    -
    =====Apurpose (we live that we may eat).=====
     
    - 
    -
    =====A result (am so sleepythat I cannot keep my eyes open).=====
     
    - 
    -
    =====A reason or clause (it israther that he lacks the time).=====
     
    - 
    -
    =====A wish (Oh, that summer werehere!). °Often omitted in senses 1, 3: they say he is better.=====
     
    - 
    -
    =====In that manner, as you aredoing, as he has been doing, etc. (wish they would not talk likethat).=====
     
    - 
    -
    =====Colloq. without effort (did the job like that).=====
     
    - 
    -
    =====Ofthat character (he would not accept any payment -- he is likethat). that is (or that is to say) a formula introducing orfollowing an explanation of a preceding word or words. that'scolloq. you are (by virtue of present or future obedience etc.)(that's a good boy). that's more like it an acknowledgement ofimprovement. that's right an expression of approval or colloq.assent. that's that a formula concluding a narrative ordiscussion or indicating completion of a task. that there sl.= sense 1 of adj. that will do no more is needed or desirable.[OE th‘t, nom. & acc. sing. neut. of demons. pron. & adj. se,seo, th‘t f. Gmc; those f. OE thas pl. of thes THIS]=====
     
    - 
    -
    == Tham khảo chung ==
     
    - 
    -
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=that that] : National Weather Service
     
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=that that] : Corporateinformation
     
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]
     

    Hiện nay

    BrE & NAmE /ðæt/

    Thông dụng

    Từ xác định, số nhiều those

    Ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói)
    that man
    người ấy
    in those days
    trong thời kỳ đó
    those books are old
    những quyển sách ấy đã cũ
    Đó, ấy (dùng để nói rõ một người, một vật đã được chỉ ra, đã được nêu ra)
    did you see that boy?
    anh có trông thấy thằng bé đó không?
    that dress of hers is too short
    chiếc áo đó của cô ta quá ngắn
    (dùng đứng trước một tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)
    those students who failed the exam will have to take it again
    những học sinh nào thi trượt sẽ phải thi lại

    Đại từ, số nhiều .those

    Người ấy, người đó, người kia; vật ấy, vật đó, vật kia
    what is that?
    cái gì đó?
    who is that?
    ai đó?
    after that
    sau đó
    before that
    trước đó
    that is
    nghĩa là, tức là
    will you help me? - that I will
    anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
    That's right
    Phải đó
    That's it
    Tốt lắm
    what that?
    sao vậy?, sao thế?
    and that's that; so that's that
    đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi
    to prefer this to that
    thích cái này hơn cái kia
    (dùng để nói rõ một vật, sự kiện.. đã được chỉ ra hoặc nêu ra)
    look at that!
    nhìn kìa!
    send her some flowers - that's the easiest thing to do
    hãy gửi cho cô ta vài bông hoa - đó là cái dễ làm nhất
    (dùng làm tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)
    those present were in favour of a change
    những ai có mặt đều ủng hộ sự thay đổi
    Cái, cái mà, cái như thế
    a house like that described here
    một cái nhà giống như cái tả ở đây
    Để cho rõ
    That's that
    Chỉ có thế; chỉ thế thôi; thế là xong

    Đại từ quan hệ

    Người mà, cái mà, mà
    he is the very man that I want to see
    anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp
    this is he that brought the news
    đây là người đã mang tin lại
    he that sows iniquity shall reap sorrows
    ai gieo gió sẽ gặt bão
    the night that I went to the theatre
    bữa tối mà tôi đi xem hát

    Phó từ

    Tới mức đó, như thế, đến thế
    I've done only that much
    Tôi chỉ làm được đến thế
    that far
    xa đến thế
    Như thế này
    the boy is that tall
    đứa bé cao như thế này
    (thân mật) đến nỗi
    I was that tired I couldn't speak
    tôi mệt đến nỗi không thể nói được

    Liên từ

    Rằng, là
    There's no doubt that communism will be achieved in the world
    Chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới
    Để, để mà
    light the lamp that I may read the letter
    thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư
    Đến nỗi
    the cord was such long that I could not measure it
    sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được
    Giá mà; giá như
    oh, that I knew what was happening!
    ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này!

    Cấu trúc từ

    that is (to say)
    điều đó có nghĩa là; tức là; nghĩa là
    in that
    bởi vì
    it is that
    là vì

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    kia

    Kỹ thuật chung

    đó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X