-
(Khác biệt giữa các bản)(→Không dính vào những chuyện mà mình không biết)(→Sức chịu đựng, sức bền bỉ)
Dòng 24: Dòng 24: =====Sức chịu đựng, sức bền bỉ==========Sức chịu đựng, sức bền bỉ=====- ::[[at]] [[last]]- ::t long last=====Sau hết, sau cùng, rốt cuộc==========Sau hết, sau cùng, rốt cuộc=====09:43, ngày 27 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Tính từ
Đó là cái điều mà tôi sẽ không bao giờ làm
- last but not least
- cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng
- to be at one's last gasp
- giãy chết, vùng vẫy lần cuối trước khi chết (nghĩa bóng)
- to be on one's last legs
- suy yếu cùng cực
- the day before last
- cách đây hai ngày
- to draw one's first/ last breath
- chào đời/qua đời
- famous last words
- những lời lẽ mà người phát ra cảm thấy hối tiếc
- to have the last laugh
- cuối cùng vẫn thắng
- in the last analysis
- suy cho cùng, nghĩ cho cùng
- as one's last resort
- như là phương kế sau cùng
- the last lap
- giai đoạn sau cùng
- the last straw
- sự kiện làm cho tình hình chung càng thêm tồi tệ
- to the last man
- tất cả mọi người, không trừ ai
- a week last Monday
- cách đây tám hôm, cách đây tám ngày
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ