• /ri´zɔ:t/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phương kế, phương sách, cứu cánh
    this is to be done without resort to force
    việc này phải làm mà không dùng đến vũ lực
    (as) a/ the first / last / final resort
    (như là) phương sách/ phương kế đầu tiên/ cuối cùng

    Eg: I would ask my parents for money only as a last resort

    in the last resort (=in the end)
    cuối cùng

    Eg: In the last resort we had to decide for ourselves

    Nơi nghỉ, nơi có đông người lui tới; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) khách sạn, nhà khách cho những người đi nghỉ
    seaside resort
    nơi nghỉ mát ở bờ biển
    Sự viện đến, sự dùng đến

    Ngoại động từ

    Phải sử dụng đến; phải viện đến
    to resort to violence
    phải sử dụng đến bạo lực
    to resort to revolutionary violence
    dùng đến bạo lực cách mạng
    Thường xuyên lui tới, hay lai vãng (nơi nào)
    to resort the publichouses
    thường la cà các quán rượu


    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chỗ nghỉ mát
    nơi nghỉ mát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X