• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">ɔ:l</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">ɔ:l</font>'''/=====
    - 
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 160: Dòng 153:
    Xem [[grasp]]
    Xem [[grasp]]
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
    -
    =====toàn bộ=====
    +
    | __TOC__
    -
     
    +
    |}
    -
    == Kinh tế ==
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====toàn bộ=====
    -
     
    +
    === Kinh tế ===
    =====tất cả=====
    =====tất cả=====
    -
    =====toàn=====
    +
    =====toàn=====
    -
     
    +
    ===== Tham khảo =====
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=all all] : Corporateinformation
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=all all] : Corporateinformation
    -
     
    +
    ===== Tham khảo =====
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    *[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=all&searchtitlesonly=yes all] : bized
    *[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=all&searchtitlesonly=yes all] : bized
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====Adj., n., & adv.=====
    -
    ===Adj., n., & adv.===
    +
    -
     
    +
    =====Adj.=====
    =====Adj.=====

    18:19, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /ɔ:l/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi
    all my life
    suốt đời tôi, trọn đời tôi
    all day
    suốt ngày
    with all speed
    hết tốc độ
    for all that
    mặc dù tất cả những cái đó
    all Vietnam
    toàn nước Việt Nam
    in all respects
    về mọi phương diện

    Đại từ

    Tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ
    all of us
    tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta
    all is over!
    thế là xong tất cả!
    all are unanimous to vote
    tất cả đều nhất trí bầu
    That's all I know
    Đó là tất cả những điều tôi biết
    all but him
    tất cả trừ nó ra
    It's all one to me
    Đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi
    at all
    chút nào, chút nào chăng
    I don't know him at all
    tôi không biết hắn ta một chút nào
    in all
    tổng cộng, tất cả, cả thảy
    Không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình)

    Phó từ

    Hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn
    to be dressed all in white
    mặc toàn trắng
    That's all wrong
    Cái đó sai cả rồi
    Không ai giúp đỡ, tự làm lấy
    Thình lình, đột nhiên
    Xong, hết, chấm dứt
    It's all over
    Thế là xong, thế là hết
    Hoàn toàn đúng là, y như hệt
    Mặc dù thế nào, dù sao đi nữa
    It's all up with him
    It's all over with him
    (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi, thế là nó đi đời rồi
    That's all
    (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gì phải nói thêm nữa
    It's (that's) all very well but...

    Xem well

    Cấu trúc từ

    above all

    Xem above

    after all

    Xem after

    all but
    gần như, hầu như, suýt
    all but impossible
    gần như không thể làm được
    he was all but drowned
    hắn suýt chết đuối
    all and sundry
    toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một
    all one
    cũng vậy thôi
    not at all
    không đâu, không chút nào
    nothing at all
    không một chút nào, không một tí gì
    once for all

    Xem once

    one and all
    tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì
    all alone
    một mình, đơn độc
    all at once
    cùng một lúc
    all in
    mệt rã rời, kiệt sức
    all over
    khắp cả
    all over the world
    khắp thế giới
    to be covered all over with mud
    bùn bẩn khắp người
    she is her mother all over
    cô ta y hệt như bà mẹ
    all there
    (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên
    he is not quite all there
    anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi
    all the same
    cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác
    it was all the same to him
    cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi
    if it's all the same to you
    nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh
    he was punished all the same
    mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt
    all the same I have to stay
    dù sao chăng nữa tôi vẫn phải ở lại
    thank you all the same
    tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...)
    all the better
    càng hay, càng tốt
    all the more
    càng
    all the worse
    mặc kệ
    to be all attention
    rất chăm chú
    to be all ears

    Xem ear

    to be all eyes

    Xem eye

    to be all smiles
    luôn luôn tươi cười
    to be all legs

    Xem leg

    grasp all, lose all

    Xem grasp

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    toàn bộ

    Kinh tế

    tất cả
    toàn
    Tham khảo
    • all : Corporateinformation
    Tham khảo

    Oxford

    Adj., n., & adv.
    Adj.
    A the whole amount, quantity, orextent of (waited all day; all his life; we all know why; takeit all). b (with pl.) the entire number of (all the othersleft; all ten men; the children are all boys; film stars all).2 any whatever (beyond all doubt).
    Greatest possible (withall speed).
    N.
    A all the persons or things concerned (allwere present; all were thrown away). b everything (all is lost;that is all).
    (foll. by of) a the whole of (take all of it).b every one of (all of us). c colloq. as much as (all of sixfeet tall). d colloq. affected by; in a state of (all of adither).
    One's whole strength or resources (prec. by my,your, etc.).
    (in games) on both sides (two goals all).°Widely used with of in sense 2a, b, esp. when followed by apronoun or by a noun implying a number of persons or things, asin all of the children are here. However, use with mass nouns(as in all of the bread) is often avoided.
    Adv.
    Aentirely, quite (dressed all in black; all round the room; theall-important thing). b as an intensifier (a book all aboutships; stop all this grumbling).
    Colloq. very (went all shy).3 (foll. by the + compar.) a by so much; to that extent (ifthey go, all the better). b in the full degree to be expected(that makes it all the worse).
    Truly American (all-American boy).all and sundry everyone. all-around US = all-round. All Blackscolloq. the New Zealand international Rugby Union footballteam. all but very nearly (it was all but impossible; he wasall but drowned). all-clear a signal that danger or difficultyis over. All Fools' Day 1 April. all for colloq. strongly infavour of. All Hallows see HALLOW. all-important crucial;vitally important. all in colloq. exhausted. all-in (attrib.)inclusive of all. all in all everything considered. all-inwrestling wrestling with few or no restrictions. all manner ofsee MANNER. all of a sudden see SUDDEN. all one (or the same)(usu. foll. by to) a matter of indifference (it's all one tome). all out involving all one's strength; at full speed (also(with hyphen) attrib.  : an all-out effort). all over 1completely finished.
    In or on all parts of (esp. the body)(went hot and cold all over; mud all over the carpet).
    Colloq. typically (that is you all over).
    Sl. effusivelyattentive to (a person). all-purpose suitable for many uses.all right (predic.) 1 satisfactory; safe and sound; in goodcondition.
    Satisfactorily, as desired (it worked out allright).
    A an interjection expressing consent or assent to aproposal or order. b as an intensifier (that's the one allright). all-right attrib.adj. colloq. fine, acceptable (anall-right guy). all round 1 in all respects (a good performanceall round).
    For each person (he bought drinks all round).all-round (attrib.) (of a person) versatile. all-rounder Brit.a versatile person. All Saints' Day 1 Nov. all the samenevertheless, in spite of this (he was innocent but was punishedall the same). all set colloq. ready to start. All Souls' Day2 Nov. all there colloq. mentally alert. all-time (of arecord etc.) hitherto unsurpassed. all the time see TIME. alltogether all at once; all in one place or in a group (they cameall together) ( cf. ALTOGETHER). all told in all. all-upweight the total weight of an aircraft with passengers, cargo,etc., when airborne. all very well colloq. an expression usedto reject or to imply scepticism about a favourable or consolingremark. all the way the whole distance; completely. at all(with neg. or interrog.) in any way; to any extent (did not swimat all; did you like it at all?). be all up with see UP. inall in total number; altogether (there were 10 people in all).on all fours see FOUR. one and all everyone. [OE all, eall,prob. f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X