-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 65: Dòng 65: *[http://foldoc.org/?query=key key] : Foldoc*[http://foldoc.org/?query=key key] : Foldoc=== Xây dựng====== Xây dựng===+ =====Chốt đỉnh vòm (chìa khoá)=====+ =====khóa cuốn==========khóa cuốn=====11:36, ngày 29 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Xây dựng
mảnh chêm
Giải thích EN: A piece of wood or metal wedged into a joint to stop movement.
Giải thích VN: Một tấm gỗ hay kim loại được chêm vào một điểm nối để hạn chế sự dịch chuyển.
một cách làm tăng liên kết
Giải thích EN: Any of various means of improving bonding capacity, such as plastering forced between laths, a cotter pin driven through a protrusion, or the deliberately roughened or serrated reverse side of construction material.
Giải thích VN: Một cách để làm tăng khả năng liên kết như lớp vữa trát ngoài, then chốt cửa hoặc làm ráp có chủ định các bề mặt vật liệu tiếp xúc nhau.
Kỹ thuật chung
khóa chốt
Giải thích VN: Công tắc vặn bằng tay để đóng ngắt phân phân phối sóng cao tần ở máy phát/ Bàn phím trên máy vi tính / Băng chuyển mạch, bảng điều kiển, phân phối điện.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Latchkey, skeleton key, passkey, opener: Have you lostyour car keys again? You will need a key to open the air valveon the radiator. 2 clue, cue, guide, indication, indicator,explanation: The key to his behaviour can probably be found inthe way his mother treated him in his childhood. 3 pitch, tone,timbre, level, tonality, frequency: The song was originallywritten in the key of C.
Legend, explanation, description,explication, clarification, translation: A key to the symbolsappears on every other page.
Important, essential, vital, necessary, crucial,critical, main, pivotal: Automatic reversal is a key feature ofthis cassette player. Roderick is a key man in the company.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ