• (đổi hướng từ Wedged)
    /wedʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái nêm (để bổ gỗ, bửa đá, mở rộng một lỗ hổng hoặc giữ cho hai vật tách ra)
    Vật hình cái nêm, vật dùng làm nêm
    a wedge of cake
    một góc bánh ngọt hình chữ V
    (quân sự) mũi nhọn
    to drive a wedge into
    thọc một mũi vào; (nghĩa bóng) chia rẽ

    Ngoại động từ

    Nêm, chêm, bửa
    to wedge a door open
    chèn cửa để mở ngỏ
    Chèn, lèn, xếp chặt, nhét chặt (vào một khoảng trống)
    to wedge packing material into the spaces round the vase
    lèn chặt vật liệu đệm vào các chỗ trống chung quanh chiếc lọ
    to wedge away (off)
    bửa ra, tách ra, chẻ ra
    to wedge oneself in
    chen vào, dấn vào

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    cái chèn, cái chêm
    elliptic wedge
    cái chêm eliptic
    spherical wedge
    cái chêm cầu


    Cơ - Điện tử

    Cái nêm, cái chêm, (v) nêm, chèn nêm, đóng chêm

    Cái nêm, cái chêm, (v) nêm, chèn nêm, đóng chêm

    Cơ khí & công trình

    cái nêm

    Giải thích EN: A piece of resistant material whose two major surfaces form an acute angle.

    Giải thích VN: Một miếng vật liệu gia cố và 2 mặt chính của nó tạo thành một góc nhọn.

    chốt chêm

    Hóa học & vật liệu

    bulông hình nêm

    Xây dựng

    chốt dẹt

    Kỹ thuật chung

    cái chốt
    cái chèn
    cái chèn, cái nêm
    nêm
    nêm chặt
    đóng nêm
    miếng chêm

    Kinh tế

    đồ thị dạng hình cái nêm

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    noun
    whole

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X